Danh sách các đề tài, dự án NCKH triển khai thực hiện trong năm 2017
DANH MỤC CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN NCKH ĐÃ NGHIỆM THU
STT |
Tên đề tài, dự án |
Cấp quản lý đề tài |
Mã số |
Thời gian thực hiện |
Chủ nhiệm |
1 |
Nghiên cứu loại độ màu và COD trong nước thải nhuộm hoạt tính và trực tiếp bằng phương pháp keo tụ điện hóa |
Cấp ĐHQG Loại C |
C2016-24-01 |
04/2016 -11/2017 |
ThS. Huỳnh Ngọc Loan |
2 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu về kỹ thụật sẵn có tốt nhất (BAT) cho ngành sản xuất tinh bột khoai mì và áp dụng xây dựng phương pháp đánh giá tiềm năng sản xuất sạch hơn, giảm thiểu ô nhiễm cho các nhà máy sản xuất tinh bột mì tại Việt Nam |
Cấp ĐHQG Loại C |
C2016-24-02 |
04/2016 -11/2017 |
TS. Trần Văn Thanh |
3 |
Nghiên cứu xây dựng phương pháp luận đánh giá sự cố môi trường do phát thải hóa chất độc hại và chất thải nguy hại từ họat động công nghiệp |
Cấp ĐHQG Loại C |
C2016-24-03 |
04/2016 -11/2017 |
TS. Đỗ Thị Thu Huyền |
4 |
Ứng dụng quá trình một bước Nitrite hóa bán -phần/Anammox sử dụng công nghệ RBCR xử lý Nitơ nước thải cao su |
Cấp ĐHQG Loại C |
C2016-24-05
|
04/2016 -11/2017 |
TS. Nguyễn Như Hiển |
5 |
Nghiên cứu định danh phân tử các loàii nấm Trichoderma spp. Từ phân compost |
Đề tài cấp viện |
|
2016 -2017 |
CN. Trần Phương Anh |
6 |
Nghiên cứu công nghệ xử lý chất khó phân hủy sinh học bằng công nghệ MBBR-SBR |
Hợp tác Hàn Quốc |
|
03/2017 -12/2017 |
|
7 |
Nghiên cứu đề xuất biện pháp giảm thiểu ô nhiễm cho làng nghề dệt nhuộm chiếu trên địa bàn đồng bằng sông Cửu Long |
Đề tài cấp viện |
|
2016 -2017 |
ThS. Nguyễn Phương Thảo và ThS. Lê Quốc Vĩ |
8 |
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường phục vụ phát triển bền vững tại các làng nghề khu vực nông thôn trên địa bàn TP.HCM |
Sở TNMT TP.HCM |
167/2015/HĐ-SKHCN |
2015 -2017 |
GS.TS. Lê Thanh Hải |
9 |
Xây dựng Kế hoạch quản lý tổng hợp tài nguyên và BVMT vùng ven biển TPHCM |
Sở TN&MT TPHCM |
Sở TNMT TPHCM |
08/2015 -2017 |
TS. Nguyễn Thanh Hùng |
10 |
Đánh giá tiềm năng tiết kiệm năng lượng và sản xuất sạch hơn trong ngành chế biến tinh bột khoai mì trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Sở Tài Nguyên Và Môi Trường Tây Ninh |
10/HĐKT-DAMT |
2016 -2017 |
GS.TS. Lê Thanh Hải |
11 |
Khảo sát, đánh giá các giải pháp tích trữ nước ngọt thích ứng hạn hán - xâm nhập mặn ở cấp hộ gia đình, cấp cộng đồng và đề xuất và thử nghiệp các giải pháp phù hợp tại tỉnh Bến Tre |
Tỉnh Bến Tre |
|
10/2016 -2017 |
TS. Nguyễn Thanh Hùng |
12 |
Xác định nguyên nhân cây chết, nước giếng bị nhiễm mặn, đất bị ngập úng nước và nhiễm mặn tại khu vực Sân Xe chùa Linh Sơn Tự, thôn Vĩnh Phúc, xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong |
Nhiệm vụ UBND tỉnh Bình Thuận |
|
2017 -10/2017 |
GS.TS. Nguyễn Văn Phước |
13 |
Khảo sát, đánh giá thực trạng và đề xuất phương án cụ thể nhằm phát triển, hệ thống cây xanh tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Sở KH&CN tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
13/HĐ-SKHCN |
2015 -2017 |
PGS.TS. Chế Đình Lý |
14 |
Định lượng giá trị của hệ thống cây xanh công cộng phục vụ quản lý và thích ứng với biến đổi khí hậu TP. HCM |
Sở KH&CN TP. HCM |
|
2015 -2017 |
PGS.TS. Chế Đình Lý |
15 |
Thiết lập mô hình lan truyền ô nhiễm không khí và xây dựng các giải pháp bảo vệ môi trường không khí phục vụ phát triển bền vững thành phố Cần Thơ |
Sở KH & CN Cần Thơ |
14/HĐ-SKHCN |
2016-2017 |
PGS.TS. Hồ Quốc Bằng |
16 |
Điều tra đánh giá các nguồn gây ô nhiễm và đề xuất giải pháp tổng hợp QLCL nước hồ Sông Quao….TP Phan Thiết và vùng phụ cận |
Sở KHCN Bình Thuận |
|
2015-2017 |
PGS.TS. Nguyễn Hồng Quân |
17 |
Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất tỉnh Long An |
Sở Công Thương Long An |
9115/IER-DV - SCT Long An |
2015-2017 |
GS.TS. Nguyễn Văn Phước |
DANH MỤC ĐỀ TÀI/DỰ ÁN NCKH ĐANG TIẾP TỤC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
STT |
Tên đề tài, dự án |
Cấp quản lý đề tài |
Mã số |
Thời gian thực hiện |
Chủ nhiệm |
1 |
Xây dựng mô hình dự báo phản ứng lâu dài của rừng ngập mặn đối với các thay đổi của điều kiện môi trường. |
(Nafosted) |
105.99. 201701 |
2017 - 2018 |
TS. Nguyễn Hoàng Anh |
2 |
Nghiên cứu các giải pháp tổng hợp bảo vệ môi trường nước biển ven bờ khu vực Đông Nam Bộ phù hợp phát triển kinh tế xã hội, ứng phó các sự cố môi trường và biến đổi khí hậu |
Cấp ĐHQG loại B |
B2017 - 24- 01
|
2017 - 2019 |
GS.TS. Nguyễn Văn Phước |
3 |
Khảo sát sự hiện diện của các sản phẩm phụ khử trùng (DBPs) trong nước cấp sau xử lý bằng Clo và đánh giá hiệu quả loại bỏ các hợp chất hữu cơ hòa tan trong nước bằng vật liệu hydroxit lớp kép Zn/Al và Magnetite |
Cấp ĐHQG Loại C |
C2017-24-01 |
04/2017 -04/2018 |
TS. Nguyễn Thị Thanh Phượng |
4 |
Nhận diện đất nhiễm phèn (acid hóa đất) ở vùng đất thấp ven biển do khai thác nuôi tôm bằng công nghệ viễn thám. |
Cấp ĐHQG Loại C |
C2017-24-02 |
04/2017-04/2018 |
Th.S NCS. Trần Bảo Trân |
5 |
Nghiên cứu chế độ và diễn biến nồng độ ozone từ đó đề xuất biện pháp giảm thiểu nồng độ ozone trên địa bàn TP.HCM. |
Cấp ĐHQG Loại C |
C2017-24-03 |
04/2017-04/2018 |
TS. Hồ Quốc Bằng |
6 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Plasma lạnh trong xử lý nước thải dệt nhuộm và cồn rượu. |
Cấp ĐHQG Loại C |
C2017-24-04 |
04/2017-04/2018 |
ThS. Đinh Đức Anh |
7 |
Nghiên cứu đánh giá tác động của khu liên hợp xử lý chất thải rắn Đa Phước đến chất lượng nước mặt thông qua sinh vật phù du và động vật đáy |
Cấp ĐHQG Loại C |
C2017-24-05 |
04/2017-04/2018 |
ThS. Lê Huỳnh Bảo Quyên |
8 |
Nghiên cứu sự hiện diện và đặc điểm của vi khuẩn kháng kháng sinh trong nước thải của họat động nuôi tôm thâm canh |
Cấp ĐHQG Loại C |
C2017-24-06 |
04/2017-04/2018 |
TS. Phạm Thị Thu Hằng |
9 |
Chế tạo than sinh học từ tính kết hợp nano sắt hóa trị zero ứng dụng cho xử lý nước thải dệt nhuộm |
Cấp ĐHQG Loại C |
C2017-24-07 |
04/2018-10/2018 |
TS. Trịnh Bảo Sơn |
10 |
Nghiên cứu đề xuất bộ công cụ đánh giá (Toolkit) Tiết kiệm năng lượng kết hợp lồng ghép Gỉảm thiểu chất thải cho ngành chế biến gỗ. Áp dụng triển khai thí điểm cho một cơ sở chế biến gỗ điển hình. |
Cấp ĐHQG Loại C |
C2017-24-08 |
04/2017-04/2018 |
ThS. Nguyễn Thị Phương Thảo |
11 |
Sự phù hợp của bèo tấm Lemna japonica Landolt trong thử nghiệm độc học sinh thái |
Cấp Viện |
V2017-12-03 |
05/2017-05/2018 |
CN. Nghiệp Thị Hồng |
12 |
Bước đầu nghiên cứu và xây dựng mô-đun quan trắc và truyền tải các thông số khí tượng và ô nhiễm không khí, tiến tới xây dựng hệ thống hiển thị chỉ số chất lượng không khí trực tuyến. |
Cấp Viện |
V2017-12-04 |
05/2017-05/2018 |
KS. Nguyễn Thoại Tâm |
13 |
Xây dựng kế hoạch phòng ngừa, ứng phó và khắc phục sự cố môi trường tại các khu công nghiệp, khu chế xuất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Sở Khoa học và Công nghệ TP.HCM |
48/2017/HĐ-SKHCN |
04/2017-04/2018 |
TS. Đỗ Thị Thu Huyền |
14 |
Nghiên cứu đánh giá giá trị các nguồn nước mặt và nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh, phục vụ cho công tác quản lý, khai thác sử dụng hợp lý (2016-2017); |
Sở KHCN TP.HCM |
|
10/2016 --05/2018 |
TS. Nguyễn Thanh Hùng |
15 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình kinh tế xanh/sinh kế bền vững gắn với sinh thái môi trường tại các khu/cụm dân cư nông thôn tại An Giang trong điều kiện ứng phó với biến đổi khí hậu |
Sở Khoa học công nghệ tỉnh An Giang |
|
2017 - 2019 |
GS.TS. Lê Thanh Hải |
16 |
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm xử lý mùi hôi, tăng cường hiệu quả sản xuất phân compost từ rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sở KHCN Tiền Giang |
|
2017 - 2018 |
TS. Phạm Thị Thu Hằng |
17 |
Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của việc sử dụng phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đến sản phẩm, môi trường và sức khỏe con người trong khu vực trồng cây có múi trên địa bàn huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương và đề xuất các biện pháp phòng ngừa, khắc phục. |
Sở Khoa học và Công nghệ Bình Dương |
50/HĐ-SKHCN |
08/2017 – 01/2019 |
GS.TS. Nguyễn Văn Phước |
18 |
Thiết lập mô hình lan truyền ô nhiễm không khí với hoạt động giao thông, sản xuất công nghiệp tại TP.HCM |
Sở Khoa học và Công nghệ TP.HCM |
106/2017/HĐ-SKHCN |
08/2017– 01/2019 |
PGS.TS. HỒ Quốc Bằng |
19 |
Vận hành mạng quan trắc tài nguyên nước trên địa bàn huyện Côn Đảo - Bà Rịa - Vũng Tàu giai đọan 2016 - 2017 |
Sở Tài nguyên và MT Bà Rịa -Vũng Tàu |
30.17/HĐKT |
04/2017 – 04/2018 |
TS. Nguyễn Hải Âu |
20 |
Vận hành mạng quan trắc nước dưới đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Trừ huyện Côn Đảo) giai đọan 2016 - 2017 |
Sở Tài nguyên và MT Bà Rịa -Vũng Tàu |
29.17/HDKT |
04/2017– 04/2018 |
TS. Nguyễn Hải Âu |