DANH SÁCH CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN NCKH ĐÃ NGHIỆM THU TRONG NĂM 2016
STT |
Tên đề tài, dự án |
Cấp quản lý đề tài |
Mã số |
Thời gian thực hiện |
Chủ nhiệm |
1 |
Nghiên cứu phát triển công nghệ và giải pháp quản lý môi trường, ngăn ngừa và xử lý ô nhiễm môi trường tại một số làng nghề vùng đồng bằng sông Cửu Long |
Cấp nhà nước |
KC.08.33/11-15 |
01/2014 -01/2016 |
GS.TS. Lê Thanh Hải |
2 |
Nghiên cứu công nghệ bảo vệ môi trường nước và xây dựng các mô hình quản lý tích hợp môi trường vùng ven biển |
Nghị định thư –ĐHQG-HCM |
NĐT2012-24-01 |
10/2012 -04/2016 |
GS.TS. Nguyễn Văn Phước |
3 |
Nghiên cứu đề xuất công cụ phục vụ đánh giá nhanh tiềm năng giảm thiểu ô nhiễm, tiết kiệm năng lượng cho một số ngành công nghiệp chế biến (ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi, giấy…) |
NVTX 2016 |
TX2016-24-03/HĐ-KHCN |
1/2016 - 12/2016 |
TS. Trần Văn Thanh |
4 |
Nghiên cứu nâng cao hiệu quả xử lý thành phần dinh dưỡng trong nước rỉ rác bằng phương pháp sinh học, thực hiện trên mô hình SBR dòng liên tục |
NVTX 2016 |
TX2016-24-07 |
1/2016 - 12/2016 |
PGS.TS. Lê Đức Trung |
5 |
Nghiên cứu cơ chế, chính sách nhằm thúc đẩy Quản lý nước an toàn và bền vững trong bối cảnh thích ứng với BĐKH tại Thành phố Hồ Chí Minh |
NVTX 2016 |
TX2016-24-01/HĐ-KHCN |
1/2016 -12/2016 |
TS. Nguyễn Thanh Hùng |
6 |
Phát triển các mảng nghiên cứu phòng tin học môi trường phục vụ quản lý tài nguyên nước |
NVTX 2016 |
TX2016-24-08/HĐ-KHCN |
1/2016 -12/2016 |
PGS.TS. Nguyễn Hồng Quân |
7 |
Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng ô nhiễm không khí và đề xuất giải pháp bảo vệ chất lượng không khí |
NVTX 2016 |
TX2016-24-06/HĐ-KHCN |
1/2016 -12/2016 |
PGS. TS. Hồ Quốc Bằng |
8 |
Quan trắc và phân tích mẫu môi trường |
NVTX 2016 |
TX2016-24-09/HĐ-KHCN |
1/2016 -12/2016 |
ThS. Bùi Thị Như Phượng |
9 |
Nghiên cứu xử lý nước thải bậc cao và phát triển các phương pháp phân tích hiện đại phục vụ công tác đánh giá ô nhiễm môi trường |
NVTX 2016 |
TX2016-24-04/HĐ-KHCN |
1/2016 -12/2016 |
PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Phượng |
10 |
Nuôi cấy sinh vật trong PTN phục vụ thử nghiệm độc học |
NVTX 2016 |
TX2016-24-05/HĐ-KHCN |
1/2016 -12/2016 |
ThS. Bùi Lê Thanh Khiết |
11 |
Nghiên cứu các biện pháp sinh học phân tử phục vụ lĩnh vực môi trường và sử dụng tài nguyên bền vững |
NVTX 2016 |
TX2016-24-02/HĐ-KHCN |
1/2016 -12/2016 |
TS. Phạm Thị Thu Hằng |
12 |
Xử lý nước rỉ rác bằng công nghệ SBR liên tục, nghiên cứu cụ thể tại khu liên hợp xử lý chất thải Nam Bình Dương" |
Cấp ĐHQG loại C |
C2015-24-02 |
05/2015 -11/2016 |
PGS.TS. Lê Đức Trung |
13 |
Nghiên cứu mức độ đa dạng cộng đồng vi khuẩn trong quá trình ủ phân compost rác thải hữu cơ bằng kĩ thuật Điện Di Gel Gradient Biến Tính (DGGE) |
Cấp ĐHQG loại C |
C2014-24-04 |
07/2014 – 07/2016 |
TS. Phạm Thị Thu Hằng |
14 |
Nghiên cứu xây dựng hệ hỗ trợ ra quyết định quản lý chất lượng nước lưu vực sông - nghiên cứu điển hình lưu vực sông Thị Tính tỉnh Bình Dương |
Cấp ĐHQG loại C |
C2015-24-01 |
05/2015 -11/2016 |
TS. Nguyễn Hải Âu |
15 |
Xây dựng phương pháp định danh cây dược liệu mật nhân (Eurycoma longifolia) bằng kỹ thuật AND mã vạch |
Cấp ĐHQG loại C |
C2015-24-04 |
05/2015 -11/2016 |
ThS. Đào Phú Quốc |
16 |
Xác định thành phần các hợp chất tạo mùi trên một số loại hình công nghiệp đặc trưng và định hướng công nghệ xử lý |
Cấp ĐHQG loại C |
C2014-24-01 |
04/2014 -04/2016 |
PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Phượng |
17 |
Nghiên cứu đề xuất các phương pháp đánh giá áp dụng cho các bước trong quy trình thực hiện sản xuất sạch hơn tại Việt Nam |
Đề án 911 |
V2015-12-01/HĐ-KHCN |
01/2015 - 01/2016 |
TS. Trần Văn Thanh |
18 |
Điều chế vật liệu Ag-TiSO2- SiO2 bằng phương pháp sol-gel và đánh giá hiệu quả khử trừng của vật liệu |
Đề án 911 |
V2015-12-03/HĐ-KHCN |
01/2015 -01/2016 |
ThS. NCS Hoàng Thị Tuyết Nhung |
19 |
Nghiên cứu quá trình tạo bùn hạt hiếu khí trên mô hình SBR |
Đề án 911 |
V2015-12-02/HĐ-KHCN |
01/2016 -12/2016 |
ThS NCS. Trương Thị Bích Hồng |
20 |
Nghiên cứu công nghệ xử lý bùn thải giấy theo hướng sản xuất nhiên liệu sinh học Ethanol |
Đề án 911 |
V2015-12-02/HĐ-KHCN |
01/2015 -12/2016 |
ThS NCSPhạm Thị Thanh Hòa |
21 |
Đánh giá sơ bộ tác động của biến đổi khí hậu lên các vấn đề sức khỏe một số quận huyện tại TP.HCM |
Viện Y tế Cộng Đồng |
148/HĐ-VYTCC
|
06/2015 -07/2016 |
PGS.TS. Chế Đình Lý |
22 |
Đánh giá toàn diện tiềm năng và đề xuất các giải pháp phát triển du lịch khu vực núi Chóp Chài, TP.Tuy Hoà |
Sở Văn hóa thể thao Du lịch |
HĐ 06/2015/HĐ-SVHTTDL
|
05/2015 -05/2016 |
PGS.TS. Chế Đình Lý |
23 |
Tham gia thực hiện gói thầu Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh An Giang |
Sở TN&MT An Giang |
|
3/2016 -12/2016 |
Phòng Quản lý Tài nguyên |
24 |
Xác lập cơ sở dữ liệu và đề xuất các chương trình nghiên cứu khoa học và hợp tác quốc tế phục vụ cho các giải pháp khắc phục cơ bản hậu quả của Dioxin |
Sở KHCN Đồng Nai |
|
01/2015 -09/2016 |
PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Phượng |
25 |
Ứng dụng mô hình toán đánh giá khả năng tự làm sạch của kênh rạch chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Sở KHCN Tây Ninh |
|
08/2014 -01/2016 |
GS.TS. Nguyễn Văn Phước |
26 |
Thực hiện dự án điều tra, đánh giá hiện trạng của nguồn thải và phân vùng xả nước thải vào các sông chính trên địa bàn tỉnh Long An |
Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Long An |
Sở KHCN Long An |
12/2014 -12/2016 |
GS.TS. Nguyễn Văn Phước |
27 |
Đánh giá tiềm năng tiết kiệm năng lượng và sản xuất sạch hơn trong ngành chế biến tinh bột khoai mì trên địa bàn tỉnh Tây Ninh |
Sở Tài Nguyên Và Môi Trường Tây Ninh |
10/HĐKT-DAMT |
1/2016-11/2016 |
GS.TS. Lê Thanh Hải |
28 |
Thiết lập mô hình lan truyền ô nhiễm không khí và xây dựng các giải pháp bảo vệ môi trường không khí phục vụ phát triển bền vững thành phố Cần Thơ |
Sở KH & CN Cần Thơ |
14/HĐ-SKHCN |
8/2016-8/2017 |
PGS.TS. Hồ Quốc Bằng |