Năm 2018, thành tích công bố khoa học của Viện tiếp tục được giữ vững so với năm 2017 đặc biệt là công bố khoa học trên các tạp chí khoa học quốc tế.
Bài báo | Tạp chí | IF | Xếp hạng | |
---|---|---|---|---|
Công trình công bố quốc tế | ||||
Hong Thi Bich Truong, Phuoc Van Nguyen, Phuong Thi Thanh Nguyen, Ha Manh Bui (2018). Treatment of tapioca processing wastewater in a sequencing batch reactor: Mechanism of granule formation and performance, Journal of Environmental Management Volume 218, pp39–49 | Journal of Environmental Management |
4.010 |
Q1 | SCIE |
Phu Le Vo1, , Kim-Nhung Pham-Thi, Ho Quoc Bang (2018). Community-based adaption to climate change: A cases of Soc Trang, Vietnam, Resource & Environment 8 (3), pp155- 163 | Resource & Environment | 0.655 | ||
Hiep N. Duc , Ho Quoc Bang, Ngo X. Quang (2018). Influence of the Pacific and Indian Ocean climate driver on the rainfall in Vietnam, International journal of Climatology, Vol 38 (15) | International journal of Climatology | 3.1 | Q1 | ISI |
Hoang Dang KhoaDinh, Thi Hong Nhung Tran, Tuyet Linh Lu, Thi Hong Nghiep, Phi NgaLe, Hong Lan Chi Do (2018). The effect of food, light intensity, and tank volume on resting eggs production in Daphnia cariata, Journal of Environmental Management, Volume 217, pp226-230 | Journal of Environmental Management |
IF 5-Year IF: 4.449 |
Q1 | SCIE |
Trung Bui 1,2,* , Thanh-Son Dao, Truong-Giang Vo; Miquel Lürling (2018). Warming Affects Growth Rates and Microcystin Production in Tropical Bloom-Forming Microcystis Strains, Toxins 10 (3), 123, | Toxins | 3.273 (2017); IF(5y) 3.551 (2017) | Q1 | SCIE |
Thanh Son Dao, Nguyen-Hong-Son Le Minh-Tan Vo Thi-My-Chi, Vo The-Huy Phan (2018). Growth and metal uptake capacity of microalgae under exposure to chromium, Journal of Vietnamese Environment 9 (1), | Journal of Vietnamese Environment | |||
Thanh-Son Dao a, *, Thi-My-Chi Vo, Claudia Wiegand,, Ba-Trung Bui, Khuong V. Dinh (2018). Transgenerational effects of cyanobacterial toxins on a tropical microcrustacean Daphnia lumholtzi across three generations*, Environmental Pollution 243 (Part B), pp791-799 | Environmental Pollution | 4.358 IF(5y) 5.291 |
Q1 | SCIE |
Huy- Long Huynh Nguyen, , Trung Duc Le, Ngoc Bao Dung Thi, Tam – Anh Duong Nguyen (2018). Biohydrogen fermentation from rubber latex processing wastewater pretreated by aluminium sulphate flocculation, International Journal of Environment and Waste Management Vol 21, Number 2/3, pp141-154 | International Journal of Environment and Waste Management | Q3 | ||
Thi Thu Hang Pham, Pierre Rossi, Hoang Dang Khoa Dinh, Ngoc Tu Anh Pham, Phuong Anh Tran, To Thi khai Mui Ho, Quoc Tuc Dinh, Luiz Felippe De Alencastro (2018). Analysis of antibiotic multi-resistant bacteria and resistance genes in the effluent of an intensive shrimp farm (Long An, Vietnam), Journal of Environmental Management Vol 2014, pp149-156 | Journal of Environmental Management | 4.005 | Q1 | SCI |
Tran Bao Tran, Ha Manh Bui (2018). Effect of land - use changes resulting from shrimp farming on acid sulfate soils in the Can Gio coastal wetland area (VietNam), Polish Journal of Soil Science Vol 51, No 2 (2018), pp205-216 | Polish Journal of Soil Science | Q4 | ||
Bui Trung, Thanh Son Dao, Elisabeth Faassen, Miquel Lurling (2018). Cyanobacterial Blooms and Microcystins in Southern Vietnam, Toxins 10 (11), 471 | Toxins | 3.273 (2017); IF (5y) 3.551 (2017) | Q1 | SCIE |
Dang Nguyen Dong Phuong , Vu Thuy Linh Tran Thong Nhat Ho Minh Dung, Nguyen Kim Loi (2018). Spatiotemporal variability of annual and seasonal rainfall time series in Ho Chi Minh city, Vietnam, Journal of Water and Climate Change (2019) 10 (3), pp 658-670 | Journal of Water and Climate Change | Q2 | ||
Hong Thi Bich Truong, Phuong Thi Thanh Nguyen, Ha Manh Bui (2018). Integration of aerobic granular sludge and membrane filtration for tapioca processing wastewater treatment: fouling mechanism and granular stability, Journal of Water Supply: Research and Technology-AQUA, 2018 67 (8): , pp846-857. | Journal of Water Supply: Research and Technology-AQUA | Q2 | ||
Nguyen Thi Thanh Phuong, Tran TanTien, Pham Thi Thanh Hoa, Thai Van Nam, Tran Le Luu (2018). Treatment of cake shop wastewater by pilot-scale Submerged Membrane Bioreactor (SMBR), Bioresource Technology Reports Volume 4, December 2018, , pp101-105 | Bioresource Technology Reports | |||
Công trình công bố trong nước | ||||
Nguyễn Thị Thanh Phượng,Đinh Lâm Tiệp (2018). Nghiên cứu giảm thiểu ô nhiễm nước thải sản xuất men sau xử lý sinh học bằng công nghệ plasma lạnh, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ M1,2018, pp41-48 |
Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ ĐHQG-HCM | |||
Trần Bảo Trân, Hà Quang Hải, Nguyễn Học Thắng (2018). Nhận diện đất bị axit hoá do khai thác đất phèn tiềm tàng ven biển từ hoạt động nuôi tôm ở Cần Giờ, TPHCM bằng công nghệ viễn thám , Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ M1,2018, pp57-62 | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ ĐHQG-HCM | |||
Nguyễn Đinh Tuấn, , Đỗ Thị Thu Huyền, Hoàng Nhật Trường, Lý Thị Bích Trâm, Nguyễn Lê Thanh Thùy (2018). Đề xuất phương pháp đánh giá sự cố môi trường mang tính liên vùng do tràn dầu áp dụng cho khu vực TP.HCM và các tỉnh lân cận, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ M1,2018, pp13-23 | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ ĐHQG-HCM | |||
Pham Thi Thu Hang, Le Thi Quynh Tram, Tran Phuong Anh, Ho To Thi Khai Mui, Dang Nguyen Thao Vi, Dinh Hoang Dang Khoa (2017). Isolation and identification of fungi associated with composting process of municipal biosoil waste, Tạp chí công nghệ sinh học Vol 15 (4), pp763-770 | Tạp chí công nghệ sinh học | |||
Pham Ngoc Tu Anh, Pham Thi Thu hang, Le Thi Quynh Tram, nguyen Thanh minh, Dinh Hoang Dang Khoa (2017). Comparision efficacy of its and 18S rDNA primers for detection of fungal diversity in compost material by PCR - DGGE Technique, Tạp chí công nghệ sinh học Vol 15 (4), pp729-735 | Tạp chí công nghệ sinh học | |||
Nguyễn Quý Hảo, Trần ngô Hoàng Dung, Bùi Thị Như Phượng, Phan Thế Huy, Đào Thanh Sơn (2018). Khả năng hập thu dinh dưỡng Nitrate của bèo tấm Lema Minor I.. Trong điều kiện phòng thí nghiệm, Tạp chí Môi trường Việt Nam Số 4 (2), pp26-31 | Tạp chí môi trường Việt Nam | |||
Nguyen Thi Thanh Phuong, Tran Thi Minh Ha, Tran Ngoc Han, Sri Juari Santosa, (2018). Application of Magnetite Zn/Al Layered Double Hydroxide (Fe3O4 Zn/Al LDH) on the Removal of Organic Matter in Supplying Water, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ M1,2018, pp5-12 | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ ĐHQG-HCM | |||
Nguyễn Thị Phương Thảo, Trần Văn Thanh, Lê Thanh Hải, Đỗ Thị Tuyết Mai (2018). Phát triển và ứng dụng công cụ hỗ trợ kiểm toán năng lượng lồng ghép sản xuất sạch hơn: Áp dụng điển hình cho nhà máy chế biến gỗ, Tạp chí môi trường Chuyên đề II, tháng 6/2018, pp43-50 | Tạp chí môi trường | |||
Lê Đức Trung (2018). Đánh giá hiện trạng ô nhiễm kim loại nặng và đề xuất mô hình tiên lượng tại hạ lưu sông Sài Gòn, tỉnh Bình Dương, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng, pp63 | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng | |||
Nguyễn Hải Âu, Hoàng Nhật Trường, Phạm Thị Tuyết Nhi, Tất Hồng Minh Vy, Phan Nguyễn Hồng Ngọc (2018). Ứng dụng chỉ số chất lượng nước dưới đất (GWQI) và phân tích thành phần chính (PCA) đánh giá chất lượng nước tầng chứa nước Pleistocen, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ M2.2018, | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ ĐHQG-HCM | |||
Lê Tân Cương (2018). Đánh giá nhận thức cộng đồng về quản lý tài nguyên, môi trường vùng đới bờ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và đề xuất biện pháp cải thiện dựa và cộng đồng, Tạp chí môi trường | Tạp chí môi trường | |||
Vũ Hoàng Ngọc Khuê, Phạm Thị Nguyệt Thanh, Hồ Quốc Bằng, Nguyễn Thoại Tâm, Nguyễn Thị Thúy Hằng (2018). Tính toán phát thải khí thải và ứng dụng hệ mô hình TAPM-AERMOD mô phỏng ô nhiễm không khí từ hệ thống 34 bến cảng tại thành phố Hồ Chí Minh, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng M2.2018. | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ ĐH Đà Nẵng | |||
Bang Quoc Ho, Thoai Tam Nguyen, Khue Hoang Ngoc Vu (2018). Study on mapping ozone pollution and ozone pollution regime in Cantho city then propose solutions to reduce ozone pollution, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ Vol 1 No 6 (2017), pp247-257 | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ ĐHQG-HCM | |||
Nguyễn Tiến Dũng, Võ Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Phương Thảo, Lê Quốc Vĩ, Lê Thanh Hải (2018). Đề xuất mô hình quản lý môi trường dựa vào cộng đồngcho làng nghề; điển hình làng nghề bánh tráng Phú Hòa Đông, Củ Chi, TP.HCM, Tạp chí môi trường Chuyên đề II/2018, pp67-72 | Tạp chí môi trường | |||
Hoàng Nhật Trường, Đỗ Thị Thu Huyền, Lý Thị Bích Trâm, Nguyễn Đinh Tuấn (2018). Xây dựng quy trình sàng lọc sự cố hoá chất mang tính chất liên vùng cho TP.HCM và các tỉnh lân cận, Tạp chí môi trường Tháng 12/2018, pp53-57 | Tạp chí môi trường | |||
Hồ Minh Dũng, Hồ Quốc Bằng, Lê Việt Thắng (2018). Đánh giá lan truyền ô nhiễm không khí và đề xuất các kịch bản qui hoạch giảm thiểu ô nhiễm từ hoạt động chăn nuôi tại huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ M2.2018, | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ ĐHQG-HCM | |||
Nguyễn Thanh Hùng, Tôn Nữ Phương Anh, Nguyễn Thị Cẩm Hằng (2018). Giá trị của tài nguyên nước mặt trong phát triển kinh tế – xã hội của Thành phố Hồ Chí Minh, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ M2.2018, | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ | |||
Nguyễn Thanh Hùng, Tôn Nữ Phương Anh, Nguyễn Thị Cẩm Hằng (2018). Tầm quan trọng và sự đóng góp của các nguồn nước mặt và nước dưới đất trong tăng trưởng GDP và cơ cấu kinh tế của thành phố Hồ Chí Minh, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ M2.2018 | Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ ĐHQG-HCM | |||
Nguyễn Hiền Thân, Chế Đình Lý, Phạm Văn Tất (2018). Ứng dụng mạng nơ ron hồi quy tổng quát và GIS dự báo chất lượng nước sông Đồng Nai, Tạp chí môi trường Tháng 12/2018, pp98-103 | Tạp chí môi trường | |||
Nguyễn Văn Phước, Nguyễn Thanh Hùng, Đào Phú Quốc, Lê Phát Quới (2018). Kế hoạch bảo tồn, phát triển, khai thác và sử dụng bền vững nguồn tài nguyên đa dạng sinh học tỉnh Long An, Tạp chí môi trường Chuyên đề II 2018, pp55-61 | Tạp chí môi trường | |||
Lý Thị Bích Trâm, Đỗ Thị Thu Huyền, Hoàng Nhật Trường, Nguyễn Đinh Tuấn (2018). Phương pháp đánh giá sự cố môi trường mang tính liên vùng do xả nước thải áp dụng cho khu vực TP.HCM và các tỉnh lân cận, Tạp chí môi trường Tháng 12/2018, pp29-35 | Tạp chí môi trường |