Các công trình công bố khoa học của Cán bộ Viện Môi trường và Tài nguyên trong năm 2016
STT |
Bài báo |
Tạp chí |
Chỉ số đánh giá |
---|---|---|---|
DANH MỤC BÀI BÁO ĐĂNG TRÊN CÁC TẠP CHÍ QUỐC TẾ TRONG NĂM 2016 |
|||
1 |
Le Thanh Hai, Hans Schnitzer, Tran Van Thanh, Nguyen T.P. Thao, Gerhart Braunegg (2016). An integrated eco-model of agriculture and small-scale industry in craft villages toward cleaner production and sustainable development in rural areas - A case study from mekong delta of vietnam, Journal of Cleaner Production Vol137, pp274-282 |
Journal of Cleaner Production |
4,959 |
2 |
Le Thanh Hai, van Thanh Tran, Thi Phuong Thao Nguyen, Hans Schnitzer and Gerhart Braunegg (2016). An integrated eco-model incorporating renewable energy leading to pollution reduction for sustainable development of craft villages in rural area: a case study at sedge mats village in mekong delta, vietnam, Energy, Sustainability and Society Vol 6(1), ppp1-12 |
Energy, Sustainability and Society |
Scopus Q2 |
3 |
Nguyen Hien Than, Che Dinh Ly, Pham Van Tat, Nguyen Ngoc Thanh (2016). Application of a Neural Network Technique for Prediction of the Water Quality Index in the Dong Nai river Viet Nam, Journal of Environmental Science and Engineering B Vol 5(7), pp363-370 |
Journal of Environmental Science and Engineering B |
Non ISI |
4 |
Nguyen Hoang Anh, Otto Richter, Kim Linh Nguyen, Van Phuoc Nguyen, Harald Biester, Petra Smith (2016). Phytoremediation by mangrove trees: experimental studies and model development, Chemical Engineering Journal Vol. 294, 2016, pp389-399 |
Chemical Engineering Journal |
5,31 |
5 |
Nguyen Hoang Anh, Kim Linh Nguyen, Otto Richter, Minh Thinh Pham, Van Phuoc Nguyen (2017). Ecophysiological responses of young mangrove species Rhizophora apiculate (Blume) to different chromium contaminated environments, Journal of Science of the total environment Vol. 574, 2017, pp369-380 |
Journal of Science of the total environment |
3,976 |
6 |
N. H. Quan, Hak, D., K. Nadaoka, L.P. Bernado, V.L. Phu, and T.Q. Toan, N.H. Trung, D.V. Ni, and V.P.D. Tri (2016). Spatio-temporal variations of sea level around the Mekong Delta: their causes and consequences on the coastal environment. Hydrological Research Letters. Japan Society of Hydrology and Water Resources , Hydrological Research Letters Vo10(2016), pp60-66 |
Hydrological Research Letters |
(SCOPUS) |
7 |
Maria Luisa Baino-Salingay, Assela Pathirana, Jeroen Rijke, Peter van der Steen, Chris Zevenbergen, Nguyen Hong Quan and Ky Quang Vinh, (2016). Microbiological Assessment of Surface Waters and Health Awareness of Four Vulnerable Communities in Can Tho City, Vietnam, Advanced Science Letters Accepted for publication, pp |
Advanced Science Letters |
(SCOPUS) |
8 |
Maria Luisa Baino-Salingay, Assela Pathirana, Jeroen Rijke, Peter van der Steen, Chris Zevenbergen, Nguyen Hong Quan and Ky Quang Vinh, 2016 (accepted) (2016). Water Quality Assessment in Selected Surface Waters in Can-Tho City, Vietnam, Advanced Science Letters Accepted for publication, pp |
Advanced Science Letters |
(SCOPUS) |
9 |
H.A. Nguyen, O.Richter (2016). Multiscale Modeling of Pollutant Uptake by Mangroves, Int.Jnl. Of Multiphysics Vol10, pp157-176 |
Int.Jnl. Of Multiphysics |
(SCOPUS) |
10 |
Quoc Bang Ho, Hiep Nguyen Duc, Ngo Xuan Quang (2016). Modeling and prediction of air pollutant transport during the 2014 biomass burning and forest fires in peninsular South East Asia, Environmental Monitoring and Assessment international Journal Vol188 (02), pp106-129 |
Environmental Monitoring and Assessment international Journal |
1,679 |
11 |
Ho Quoc Bang (2017). Modeling of PM10 and Study Impacts of PM10 on Human Health over Ho Chi Minh City, Vietnam, Sustainable Environment Research DOI: 10.1016/j.serj.2016.10.002, pp |
Sustainable Environment Research |
0,85 |
12 |
Quoc Bang Ho, Quang-Van Doan, Hiroyuki Kusaka (2016). Impact of future urbanization on temperature and thermal comfort index in a developing tropical, Urban Climate Journal Vol17(2016), pp20-31 |
Urban Climate Journal |
Scopus |
13 |
Ho Quoc Bang, Vu Hoang Ngoc Khue (2016). Preliminary results of application Mobilev traffic model to calculate air emission and assessing policies for reducing air emissions in an ASEAN city, Modern Transportation journal (MTJ) Vol5(1), pp1-10 |
Modern Transportation journal (MTJ) |
Non ISI |
14 |
Thanh-Khiet L. Bui, L. Chi Do-Hong, Thanh-Son Dao, Tham C. Hoang (2016). Copper toxicity and the infl uence of water quality of Dongnai River and Mekong River waters on copper bioavailabilit y and toxicity to three tropical species, Chemosphere Vol144, pp872-878 |
Chemosphere |
3,698 |
15 |
Thanh - Son Dao, Vu-Nam Le, Ba -Trung Bui, Thanh-Son Nguyen, Dinh Khuong Van, Claudia, Cong-Thanh Dao, Thi-Hien To, Ly-Sy-Phu Nguyen, Truong-Giang Vo, Thi-My-Chi-Vo (2016). Sensitivity of a tropical micro-crustacean (Daphnia lumholtzi) to trace metals tested in natural water of Mekong River, Science ogf the total environment , pp |
Science of the total environment |
3,975 |
16 |
Thanh-Son Dao, Thi-Nhu Phuong Bui (2016). Phytoplankton form Vam Co River in Southern Vietnam, Environmental Management and Sustainable Development Vol.5, No1, pp114-125 |
Environmental Management and Sustainable Development |
Non ISI |
17 |
Phuong Thi Thanh Nguyen, Phuoc Van Nguyen, Hong Thi Bich Truong, Ha Manh Bui (2016). Formation and Stabilization of Aerobi Granular Sludge in Sequencing Batch Airlift Reactor for Tapioca Procressing Wastewater Treatment, Pol.J.Environ.Stud. Vol 25 (No.5), pp2077-2084 |
Pol.J.Environ.Stud. |
0,877 |
18 |
Yacouba SANOU, Samuel Pare, Nguyen Thi Thanh Phuong, Nguyen Van Puoc, L.Yvonne Bonzicoulibaly (2016). Experiment and Kinetic modeling of As(V) adsorption on Granular Ferric Hydroxide and Laterie, Journal of Environmental Treatment Techniques Vol4, pp62-70 |
Journal of Environmental Treatment Techniques |
Non ISI |
DANH MỤC BÀI BÁO ĐĂNG TRÊN CÁC TẠP CHÍ TRONG NƯỚC TRONG NĂM 2016 |
|||
STT |
Tên bài báo |
Tạp chí |
|
1 |
Thanh Van Tran, Thanh Hai Le (2016). An Integer Programming Model for Alternative Selection and Planning Stages for Cleaner Production Programs: a Case Study for Greenhouse Gases Reduction, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ M1 (2016), pp5-17 |
Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ |
|
2 |
Trần Văn Thanh, Lê Thanh Hải (2016). Phát triển phương pháp đánh giá tiềm năng sản xuất sạch hơn do quản lý, kiểm soát quá trình sản xuất công nghiệp, Tạp chí Môi Trường Chuyên đề II (07/2016), pp36-42 |
Tạp chí Môi Trường |
|
3 |
Nguyễn Thị Phương Thảo, Lê Quốc Vĩ, Trần Văn Thanh, Lê Thanh Hải, Hans Schnitzer (2016). Đề xuất công cụ hỗ trợ xây dựng mô hình ngăn ngừa và giảm thiểu tích hợp theo hướng sinh thái cho hộ làm nghề sản xuất tinh bột gạo, Tạp chí Môi Trường CĐ I (03/2016), pp65-68 |
Tạp chí Môi Trường |
|
4 |
Nguyễn Thanh Phong, Lê Đức Trung, Nguyễn Văn Phước (2016). Xử lý nitơ trong nước rỉ rác bằng công nghệ SBR dòng liên tục - ICEAS, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ M1 (2016), pp122-130 |
Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ |
|
5 |
Hồ Minh Dũng, Hoàng Ái Nhân, Chế Đình Lý (2016). Xây dựng bộ chỉ thị đánh giá khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu của tỉnh Bà rịa – Vũng tàu và đề xuất giải pháp cải thiện, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ M1 (2016), pp108-121 |
Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ |
|
6 |
Nguyễn Thị Thanh Thúy, Hồ Quốc Bằng, Trần Hoàng Liễu (2016). Đánh giá hiện trạng môi trường và Đề xuất giải pháp bảo vệ môi trường cho các trang trại chăn nuôi heo tại huyện Củ Chi – Thành phố Hồ Chí Minh, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ M2 (2016), pp36-49 |
Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ |
|
7 |
Ho Minh Dung, Tran Le Nhat Giang (2016). Carbon footprint inventory of rubber industry in two phases growing and processing in Binh Duong province, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ M2 (2016), pp58-72 |
Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ |
|
8 |
Hồ Quốc Bằng, Hồ Minh Dũng, Nguyễn Thoại Tâm, Phạm Văn Phước, Vũ Hoàng Ngọc Khuê, Phan Thế Huy, Huỳnh Long Huy, Lý Thị Thu Ba, Nguyen Hong Xuyen (2016). Nghiên cứu chất lượng không khí cảng Hoàng Diệu, Thành phố Cần Thơ, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ M2 (2016), pp73-87 |
Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ |
|
9 |
Ha Bui Manh, Loan Huynh Ngoc (2016). Application of response surface methodology to optimize the treatment of pharmaceutical manufacturing wastewater by electrocoagulation process, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ M2 (2016), pp16-25 |
Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ |
|
10 |
Nguyen Thi Thanh Phuong, Trinh Bao Son (2016). Odor pollution treatment technologies: a review, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ M1 (2016), pp94-107 |
Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ |
|
11 |
Nguyễn Thị Thanh Phượng, Nguyễn Văn Phước (2016). Xây dựng chương trình khoa học và công nghệ thích ứng với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2025, tầm nhìn 2050, Tạp chí Môi Trường Chuyên đề I (2016) |
Tạp chí Môi Trường |
|
12 |
Nguyễn Văn Phước, Nguyễn Trần Thu Hiền, Nguyễn Thanh Phong (2016). Kết quả nghiên cứu công nghệ ủ hiếu khí thụ động bùn sinh học với chất độn cao su tại Bình Dương, Tạp chí Môi Trường Chuyên đề I (2016) |
Tạp chí Môi Trường |
|
13 |
Nguyễn Văn Phước, Nguyễn Thị Phương Duyên (2016). Kết quả thử nghiệm xử lý 2-ethylhexanol trong khí thải phát sinh từ quá trình sản xuất chất hóa dẻo diothy phthalatet (DOP) bằng ozon, Tạp chí Môi Trường Chuyên đề III-2016, pp36-41 |
Tạp chí Môi Trường |
|
14 |
Ngô Thụy Phương Hiếu, Nguyễn Văn Phước, Nguyễn Thị Hồng My (2016). Phân vùng tiếp nhận nước thải trên địa bàn tỉnh Long An , Tạp chí Môi Trường Chuyên đề III-2016, pp 88-94 |
Tạp chí Môi Trường |
|
15 |
Nguyen Nhu Hien, Truong Thi Thanh Van, Le Thanh Son, Ngo Le Tai Hong, Phan The Nhat, Nguyen Phuoc Dan (2016). Application of combined process of partial nitritation- anammox using a rotating biological contactor (parbc) to treat ammonium-rich wastewater, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ M2 (2016), pp5-15 |
Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ |