Danh mục các đề tài nghiên cứu Khoa học thực hiện trong năm 2019.
DANH MỤC ĐỀ TÀI/DỰ ÁN NCKH ĐÃ NGHIỆM THU
STT | Tên đề tài/dự án KHCN | Cấp | Thời gian bắt đầu | Thời gian kết thúc |
---|---|---|---|---|
1 | Nghiên cứu phát triển và hoàn thiện các mô hình sản xuất công nông nghiệp theo hướng sinh thái khép kín ở đồng bằng sông Cửu Long | Bộ/ĐHQG(đề tài loại B) | 2018 | 2019 |
2 | Xác định cắm mốc hành lang bảo vệ nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh | Dự án cấp tỉnh Tây Ninh | 30/05/2018 | 30/05/2019 |
3 | Đánh giá tính khả thi về kinh tế, kỹ thuật và môi trường của mô hình sinh kế tích hợp vùng nuôi thủy sản – vùng trồng thực vật thủy sinh lấy lá/củ tập trung | Nhiệm vụ thường xuyên 2019 | 01/2019 | 12/2019 |
4 | Nghiên cứu đánh giá giá trị các nguồn nước mặt và nước dưới đất trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh phục vụ cho công tác quản lý, khai thác sử dụng hợp lý | Sở KHCN TPHCM | 11/2016 | 10/2019 |
5 | Vận hành mạng quan trắc tài nguyên nước trên địa bàn huyện Côn Đảo tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu, giai đoạn 2018-2019 | Cấp tỉnh | 10/2018 | 30/10/2019 |
6 | Vận hành mạng quan trắc nước dưới đất tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (trừ huyện Côn Đảo) giai đoạn 2018-2019 | Cấp tỉnh | 10/2019 | 30/10/2019 |
7 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch hệ thống quan trắc môi trường trên địa bản tỉnh Bình Thuận, giai đoạn 2017-2020 | Cấp tỉnh | 11/2017 | 12/2018 |
5 | Điều tra phân loại các nguồn thải Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Cấp tỉnh | 2018 | 2019 |
9 | Ứng dụng tích hợp chỉ số chất lượng nước dưới đất (GWQI) và phân tích cụm (CA) phân vùng chất lượng nước dưới đất tầng chứa nước Pleistocen tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Nhiệm vụ thường xuyên 2019 | 01/2019 | 12/2019 |
10 | Nghiên cứu xử lý thành phần dinh dưỡng trong nước thải chăn nuôi heo (sau biogas) bằng phương pháp hóa lý | Nhiệm vụ thường xuyên 2019 | 01/2019 | 12/2019 |
11 | Technical support activities to prepare for updating the Ho Chi Minh Climate Change Action Plan SPI –NAMA / HCMC2019: policy review on climate change and energy sector | Hợp Tác VN- Nhật Bản | 6/1/2019 | 12/1/2019 |
12 | Research and Development IAQ regulations and certifications | Hợp Tác VN- Nhật Bản | ||
13 | Xây dựng kế hoạch thực hiện thỏa thuận Paris về BĐKH trên địa bàn Tp. HCM | Sở TNMT HCM | 10/2018 | 05/2019 |
14 | Điều tra, khảo sát khu vực đất có khả năng bị ô nhiễm tồn lưu trên địa bàn TP.HCM | Sở TNMT HCM | 7/1/2019 | 12/1/2019 |
15 | Nghiên cứu các vấn đề liên quan ô nhiễm không khí và tác động ô nhiễm không khí đến sức khỏe cộng đồng | Nhiệm vụ thường xuyên 2019 | 01/2019 | 12/2019 |
16 | Xây dựng mô hình dự báo phản ứng lâu dài của rừng ngập mặn đối với các thay đổi của điều kiện môi trường | Quỹ Phát triển Khoa Học & Công Nghệ quốc gia | 2018 | 2019 |
17 | Xây dựng mô hình mô phỏng "Liều - Đáp ứng" giữa thuốc BVTV và sự lan truyền dịch bệnh trên cây hồ tiêu phục vụ cho việc phát triển các giải pháp sản xuất và canh tác sạch hơn trong sản xuất nông nghiệp. | Đề tài B cấp ĐHQG | 2018 | 2019 |
18 | Ứng dụng tích hợp chỉ số chất lượng nước dưới đất (GWQI) và phân tích cụm (CA) phân vùng chất lượng nước dưới đất tầng chứa nước Pleistocen tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Nhiệm vụ thường xuyên 2019 | 01/2019 | 12/2019 |
19 | Quy trình thử nghiệm độc học tảo nhiệt đới đánh giá độc tính kim loại | V2017-12-02 | 05/2017 | 05/2019 |
20 | Chế tạo than sinh học từ tính kết hợp nano sắt hóa trị zero ứng dụng cho xử lý nước thải dệt nhuộm | C2017-24-07 | 04/2018 | 10/2019 |
21 | Nghiên cứu thử nghiệm độc học để đánh giá độc chất môi trường | Nhiệm vụ thường xuyên 2019 | 01/2019 | 12/2019 |
22 | Quan trắc và phân tích mẫu môi trường 2019 | Nhiệm vụ thường xuyên 2019 | 01/2019 | 12/2019 |
23 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Plasma lạnh trong xử lý nước thải dệt nhuộm và cồn rượu | C2017-24-04 | 04/2017 | 26/04/2019 |
24 | Nghiên cứu đánh giá tác động của khu liên hợp xử lý chất thải rắn Đa Phước đến chất lượng nước mặt thông qua sinh vật phù du và động vật đáy | C2017-24-05 | 04/2017 | 26/04/2019 |
25 | Nghiên cứu công nghệ xử lý nước thải và phát triển các phương pháp phân tích bậc cao phục vụ đánh giá chất lượng môi trường | Nhiệm vụ thường xuyên 2019 | 01/2019 | 12/2019 |
26 | Nghiên cứu mức độ đa dạng cộng đồng vi nấm trong các quá trình ủ phân compost bằng kỹ thuật điện di gel gradient biến tính (DGGE) | ĐHQG Loại C | 05/2016 | 05/2018 |
27 | Nghiên cứu sự hiện diện và đặc điểm của vi khuẩn kháng kháng sinh trong nước thải của họat động nuôi tôm thâm canh | ĐHQG Loại C | 07/2015 | 10/2018 |
28 | Nghiên cứu các biện pháp công nghệ sinh học trong xử lý môi trường | Nhiệm vụ thường xuyên 2019 | 01/2019 | 12/2019 |
29 | Thu gom nước mưa thích hợp cấp nước hộ gia đình vùng ven biển đồng bằng sông Cửu Long | ĐHQG-HCM | 3/4/2017 | 3/10/2018 |
30 | Nhiệm vụ lưu trữ quỹ gen năm 2018 | ĐHQG-HCM | 15/1/2018 | 15/1/2019 |
31 | Nghiên cứu phát triển Qũy gen các giống tre Việt Nam | ĐHQG-HCM | 14/5/2016 | 14/5/2019 |
32 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo thiết bị phục vụ sản xuất ván ép bột tre | ĐHQG-HCM | 6/2016 | 6/2019 |
33 | NVTX TCN năm 2019 của Trung tâm Quản lý Nước và Biến đổi khí hậu | ĐHQG-HCM | 01/2019 | 12/2019 |
DANH MỤC ĐỀ TÀI/DỰ ÁN NCKH ĐANG THỰC HIỆN
STT | Tên đề tài | Cấp tỉnh/thành | Thời gian bắt đầu | Thời gian kết thúc |
1 | Nghiên cứu xây dựng và triển khai một số mô hình giảm thiểu và xử lý chất thải phù hợp với các điều kiện tự nhiên đặc thù tại vùng nông thôn đồng bằng sông Cửu Long | Chương trình NCKH trọng điểm cấp Nhà nước KHCN-TNB/14-19 | 25/06/2018 | 25/11/2020 |
2 | Nghiên cứu mô hình sinh thái khép kín nhằm nâng cao chuỗi giá trị cho ngành chế biến thủy sản tại khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long | Chương trình KHCN phục vụ PTBV vùng TNB | 1/10/2018 | 01/10/2020 |
3 | Nghiên cứu ứng dụng và triển khai một số mô hình không phát thải hướng tới ngăn ngừa ô nhiễm cho cụm dân cư nông thôn vùng Đồng bằng Sông Cửu Long | Chương trình KHCN phục vụ PTBV vùng TNB | 1/10/2018 | 01/01/2021 |
4 | Nghiên cứu xây dựng mô hình kinh tế xanh/sinh kế bền vững gắn với sinh thái môi trường tại các khu/cụm dân cư nông thôn tại An Giang trong điều kiện ứng phó với biến đổi khí hậu | Sở KHCN tỉnh An Giang | 01/2018 | 06/2019 |
5 | Nghiên cứu xây dựng giải pháp tổng hợp nhằm quản lý bền vững nguồn nước lưu vực kênh Năng | Đề tài cấp tỉnh | 10/10/2019 | 09/2021 |
6 | Nghiên cứu đề xuất mô hình sinh thái có hiệu quả nhằm góp phần duy trì sinh kế bền vững cho người dân nông thôn đặc thù tại vùng nhiễm phèn, điển hình ở tỉnh Tiền Giang | Đề tài loại C cấp ĐHQG | 06/2019 | 06/2020 |
7 | Đề xuất mô hình sinh thái hướng tới không phát thải cho khu dân cư có hoạt động sinh kế nuôi thủy sản | Nhiệm vụ thường xuyên 2020 | 01/2020 | 12/2020 |
8 | Nghiên cứu ứng dụng trong thống kê đa biến trong đánh giá chất lượng và đặc điểm thủy địa hóa nước dưới đất tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu và đề xuất giải pháp bảo vệ, sử dụng hợp lý | Cấp ĐHQG Loại C | 04/2018 | 04/2020 |
9 | Tính tải lượng ô nhiễm nguồn nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Cấp thành phố | 10/2019 | 04/2020 |
10 | “Quan trắc và giám sát môi trường (thực hiện cam kết môi trường)” của dự án “Hệ thống Thủy lợi Cái Lớn – Cái Bé giai đoạn 1” | Cấp tỉnh | 09/2019 | 12/2021 |
11 | Điều tra, đánh giá nhiễm mặn các tầng chứa nước do tác động của biến đổi khí hậu, mực nước biển dâng tại các khu vực ven biển tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Sở TNMT tỉnh Bà rịa - Vũng Tàu | 1/2019 | 1/2020 |
12 | Nghiên cứu đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến thành phần hóa học nước dưới đất huyện Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | Nhiệm vụ thường xuyên 2019 | 01/2020 | 12/2020 |
13 | Ứng dụng chỉ số chất lượng nước, phân tích cụm đánh giá chất lượng nước dưới đất tầng chứa nước Pleistocen địa bàn huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu và đề xuất giải pháp khai thác sử dụng hiệu quả | Đề tài loại C cấp ĐHQG | 06/2019 | 06/2020 |
14 | Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng loại giá thể đến hiệu năng xử lý nước thải của công nghệ DHM (downflow hanging media) | Nhiệm vụ thường xuyên 2019 | 01/2020 | 12/2020 |
15 | Nghiên cứu, xác định tác động ô nhiễm không khí đến sức khỏe cộng đồng và tính toán khả năng tiếp nhận khí thải từng khu vực thuộc Tp.HCM | Loại B ĐHQG | 06/2019 | 12/2020 |
16 | Nghiên cứu xây dựng qui trình tính toán khoảng cách cách ly vệ sinh đối với chăn nuôi heo – Áp dụng điển hình cho khu vực TP. Hồ Chí Minh | Đề tài loại C cấp ĐHQG | 06/2019 | 06/2020 |
17 | Tính tải lượng phát thải các phương tiện giao thông cơ giới đường bộ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Sở TNMT HCM | 10/2019 | 10/2020 |
18 | Nghiên cứu xây dựng sổ tay hướng dẫn kiểm kê khí thải nhà kính trong nghành chăn nuôi heo tại TP.HCM | Sở TNMT HCM | 12/2019 | 06/2020 |
19 | Đánh giá khí hậu tỉnh Tiền Giang. | Sở TNMT Tiền Giang | 2019 | 2020 |
20 | Nghiên cứu đánh giá hiện trạng ô nhiễm không khí và các vấn đề liên quan đến biến đổi khí hậu tại một số tỉnh, thành của Việt Nam | Nhiệm vụ thường xuyên 2020 | 01/2020 | 12/2020 |
21 | Xây dựng mô hình dự báo phản ứng lâu dài của rừng ngập mặn đối với các thay đổi của điều kiện môi trường | Nafosted | 2018 | 2019 |
22 | Mô phỏng sự lan truyền chất ô nhiễm trong môi trường đất – nước – hệ sinh thái rừng ngập mặn, áp dụng cho vùng cửa sông hệ thống sông Đồng Nai | Nhiệm vụ thường xuyên 2020 | 01/2020 | 12/2020 |
23 | Chế tạo than sinh học từ tính kết hợp nano sắt hóa trị zero ứng dụng cho xử lý nước thải dệt nhuộm | Cấp ĐHQG Loại C | 04/2017 | 04/2019 |
24 | Điều tra, khảo sát, xây dựng bản đồ và báo cáo tổng hợp Kế hoạch điều tra, đánh giá sơ bộ khu vực có khả năng bị ô nhiễm chất độc hóa học da cam/Dioxin sử dụng trong chiến tranh ở tỉnh An Giang | Nhiệm vụ thường xuyên 2020 | 01/2020 | 12/2020 |
25 | Nghiên cứu giảm ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy trong nước thải sản xuất thuốc bảo vệ thực vật bằng phương pháp Fenton điện hoá | ĐHQG - Loại C | 06/2019 | 06/2020 |
26 | Quan trắc và phân tích mẫu môi trường 2020 | Nhiệm vụ thường xuyên 2020 | 01/2020 | 12/2020 |
27 | Nghiên cứu đánh giá tác động của khu liên hợp xử lý chất thải rắn Đa Phước đến chất lượng nước mặt thông qua sinh vật phù du và động vật đáy | Cấp ĐHQG Loại C | 04/2017 | 04/2019 |
28 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Plasma lạnh trong xử lý nước thải dệt nhuộm và cồn rượu. | Cấp ĐHQG Loại C | 04/2017 | 04/2019 |
29 | Ứng dụng công nghệ kỹ thuật cao (plasma) xử lý nước thải ô nhiễm hữu cơ và dinh dưỡng cao | Nhiệm vụ thường xuyên 2020 | 01/2020 | 12/2020 |
30 | Nghiên cứu sản xuất chế phẩm xử lý mùi hôi, tăng cường hiệu quả sản xuất phân compost từ rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | Sở khoa học và Công nghệ Tiền Giang | 09/2018 | 05/2020 |
31 | Sử dụng bộ công cụ sinh học để đánh giá rủi ro sinh thái môi trường nước đối với một số kim loại nặng | 04/2018 | 04/2020 | |
32 | Nghiên cứu tương tác giữa vi sinh vật với môi trường | Nhiệm vụ thường xuyên 2020 | 01/2020 | 12/2020 |
33 |
Nghiên cứu đánh giá mức độ ô nhiễm không khí để đánh giá khả năng tiếp nhận các nguồn ô nhiễm không khí – Áp dụng tại khu vực Thành phố Cần Thơ |
Cấp ĐHQG Loại C | 06/2019 | 06/2010 |
34 | Nghiên cứu sinh lý, sinh thái của cây năng củ (Eleocharis dulcis var, tuberosa) trong điều kiện sinh thái đặc trưng tại Miền Nam Việt Nam, trước bối cảnh biến đổi khí hậu | Cấp ĐHQG Loại C | 04/2018 | 04/2020 |
35 | Phát triển đường cong Cường độ mưa – Thời gian mưa – Tần suất mưa cho thành phố Hồ Chí Minh dưới tác động của Biến đổi khí hậu | Cấp ĐHQG Loại C | 2/5/2018 | 04/2020 |
36 | Mô phỏng nêm mặn vùng cửa sông sử dụng mô hình 3 chiều | Cấp ĐHQG Loại C | 2/5/2018 | 04/2020 |
37 | Giải pháp mới giúp phát triển sinh kế bền vững cho nông dân vùng lũ tỉnh An Giang thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long. | Cấp ĐHQG Loại C | 05/2019 | 05/2020 |
38 | Đánh giá mưa cực trị PMP đến ngập lụt TP.Hồ Chí Minh. | Cấp ĐHQG Loại C | 05/2019 | 11/2020 |
39 | Xây dựng bản đồ giá trị dịch vụ sinh thái của khu vực Bến Tre | Cấp ĐHQG Loại C | 05/2019 | 05/2020 |
40 | Bảo tồn và lưu trữ Quỹ gen tre | Cấp ĐHQG | 05/2019 | 05/2020 |
41 | Phát triển Quỹ Gen các giống Tre Việt Nam giai đoạn 2019- 2021 | Cấp ĐHQG | 05/2019 | 05/2021 |
42 | NVTX TCN năm 2019 của Trung tâm Quản lý Nước và Biến đổi khí hậu | Nhiệm vụ thường xuyên 2020 | 01/2020 | 12/2020 |
43 | Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của việc khai thác nước dưới đất đến thảm thực vật bề mặt trong phạm vi vùng cát ven biển tỉnh Bình Thuận | Cấp tỉnh | 10/2019 | 10/2021 |