Các đề tài, dự án Viện Môi trường và Tài nguyên đang triển khai thực hiện tính đến tháng 07/2018, bao gồm
DANH MỤC CÁC ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC TIẾP TỤC TRIỂN KHAI TRONG NĂM 2018
STT |
Tên đề tài, dự án |
Cấp quản lý đề tài |
Mã số |
Thời gian thực hiện |
Chủ nhiệm |
1 |
Xây dựng kit sinh học xác định độc tính phục vụ quan trắc ô nhiễm nước mặt vùng Tây Nam Bộ |
Quốc gia (CT Tây Nam Bộ) |
|
2015 – 2018 |
PGS.TS. Đỗ Hồng Lan Chi |
2 |
Nghiên cứu ứng dụng và triển khai một số mô hình không phát thải hướng tới ngăn ngừa ô nhiễm cho cụm dân cư nông thôn vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
Quốc gia (CT Tây Nam Bộ) |
|
2017-2020 |
GS.TS Lê Thanh Hải |
3 |
Xây dựng mô hình dự báo phản ứng lâu dài của rừng ngập mặn đối với các thay đổi của điều kiện môi trường. |
Nafosted |
105.99.201701 |
2017 - 2019 |
TS. Nguyễn Hoàng Anh |
4 |
Nghiên cứu các giải pháp tổng hợp bảo vệ môi trường nước biển ven bờ khu vực Đông Nam Bộ phù hợp phát triển kinh tế xã hội, ứng phó các sự cố môi trường và biến đổi khí hậu |
Cấp ĐHQG Loại B |
|
2017 - 2020 |
GS. TS. Nguyễn Văn Phước |
5 |
Nghiên cứu chế độ và diễn biến nồng độ ozone từ đó đề xuất biện pháp giảm thiểu nồng độ ozone trên địa bàn TP.HCM. |
Cấp ĐHQG Loại C |
|
2017 - 2018 |
PGS.TS. Hồ Quốc Bằng |
6 |
Nghiên cứu đề xuất bộ công cụ đánh giá (Toolkit) Tiết kiệm năng lượng kết hợp lồng ghép Gỉảm thiểu chất thải cho ngành chế biến gỗ. Áp dụng triển khai thí điểm cho một cơ sở chế biến gỗ điển hình. |
Cấp ĐHQG Loại C |
|
2017- 2018 |
ThS. Nguyễn Thị Phương Thảo |
7 |
Nhận diện đất nhiễm phèn (acid hóa đất) ở vùng đất thấp ven biển do khai thác nuôi tôm bằng công nghệ viễn thám. |
Cấp ĐHQG Loại C |
|
2017 - 2018 |
ThS. Trần Bảo Trân |
8 |
Chế tạo than sinh học từ tính kết hợp nano sắt hóa trị zero ứng dụng cho xử lý nước thải dệt nhuộm |
Cấp ĐHQG Loại C |
|
2017 - 2018 |
TS. Trịnh Bảo Sơn |
9 |
Khảo sát sự hiện diện của các sản phẩm phụ khử trùng (DBPs) trong nước cấp sau xử lý bằng Clo và đánh giá hiệu quả loại bỏ các hợp chất hữu cơ hòa tan trong nước bằng vật liệu hydroxit lớp kép Zn/Al và Magnetite |
Cấp ĐHQG Loại C |
|
2017 - 2018 |
PGS.TS. Nguyễn Thị Thanh Phượng |
10 |
Nghiên cứu đánh giá tác động của khu liên hợp xử lý chất thải rắn Đa Phước đến chất lượng nước mặt thông qua sinh vật phù du và động vật đáy |
Cấp ĐHQG Loại C |
|
2017 - 2018 |
ThS. Lê Huỳnh Bảo Quyên |
11 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Plasma lạnh trong xử lý nước thải dệt nhuộm và cồn rượu. |
Cấp ĐHQG Loại C |
|
2017 - 2018 |
ThS. Đinh Đức Anh |
12 |
Nghiên cứu sự hiện diện và đặc điểm của vi khuẩn kháng kháng sinh trong nước thải của họat động nuôi tôm thâm canh |
Cấp ĐHQG Loại C |
|
2017 - 2018 |
TS. Phạm Thị Thu Hằng |
13 |
Bước đầu nghiên cứu và xây dựng mô-đun quan trắc và truyền tải các thông số khí tượng và ô nhiễm không khí, tiến tới xây dựng hệ thống hiển thị chỉ số chất lượng không khí trực tuyến. |
Đề tài cấp viện |
|
2017 - 2018 |
ThS. Nguyễn Thoại Tâm |
14 |
Sự phù hợp của bèo tấm Lemna japonica Landolt trong thử nghiệm độc học sinh thái |
Đề tài cấp viện |
|
2017 - 2018 |
CN. Nghiệp Thị Hồng |
15 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình kinh tế xanh/sinh kế bền vững gắn với sinh thái môi trường tại các khu/cụm dân cư nông thôn tại An Giang trong điều kiện ứng phó với biến đổi khí hậu |
Sở Khoa học công nghệ tỉnh An Giang |
|
2017- 2019 |
GS.TS Lê Thanh Hải |
16 |
Nghiên cứu đề xuất công cụ phục vụ kiểm toán nhanh năng lượng lồng ghép đánh giá tiềm năng sản xuất sạch hơn cho một số ngành công nghiệp chủ yếu của Tỉnh Bình Dương |
Sở Khoa học công nghệ tỉnh Bình Dương |
|
2016- 2018 |
GS.TS Lê Thanh Hải |
17 |
Xây dựng kế hoạch phòng ngừa, ứng phó và khắc phục sự cố môi trường tại các khu công nghiệp, khu chế xuất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh |
Sở Khoa học và Công nghệ TP.HCM |
|
2017- 2018 |
TS. Đỗ Thị Thu Huyền |
18 |
Vận hành mạng quan trắc nước dưới đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Trừ huyện Côn Đảo) giai đoạn 2016 - 2017 |
Sở Tài nguyên và MT Bà Rịa -Vũng Tàu |
|
2017 - 2018 |
TS. Nguyễn Hải Âu |
19 |
Nghiên cứu đánh giá ảnh hưởng của việc sử dụng phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đến sản phẩm, môi trường và sức khỏe con người trong khu vực trồng cây có múi trên địa bàn huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương và đề xuất các biện pháp phòng ngừa, khắc phục. |
Sở Khoa học và Công nghệ Bình Dương |
|
2017 - 2019 |
GS. TS. Nguyễn Văn Phước |
20 |
Vận hành mạng quan trắc tài nguyên nước trên địa bàn huyện Côn Đảo - Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016 - 2017 |
Sở Tài nguyên và MT Bà Rịa -Vũng Tàu |
|
2017 - 2018 |
TS. Nguyễn Hải Âu |
21 |
Thiết lập mô hình lan truyền ô nhiễm không khí với hoạt động giao thông, sản xuất công nghiệp tại TP.HCM |
Sở Khoa học và Công nghệ TP.HCM |
|
2017 - 2019 |
PGS.TS. Hồ Quốc Bằng |
22 |
Modeling and assessing of air quality for intergrated thermal power plants: a case of Tra Vinh province, Vietnam |
Quỹ Bắc Âu tài trợ kết hợp với GreenID |
|
2017 - 2018 |
PGS.TS. Hồ Quốc Bằng |
23 |
Dự án NanoNet về bụi Nano tại Châu Á |
Quốc Tế |
|
2014 - 2020 |
PGS.TS. Hồ Quốc Bằng |
DANH MỤC CÁC ĐỀ TÀI ĐĂNG KÝ MỚI VÀ ĐANG TRIỂN KHAI TRONG NĂM 2018
STT |
Tên đề tài |
Cấp Quản lý đề tài |
Thời gian thực hiện |
Chủ nhiệm đề tài |
1 |
Nghiên cứu xây dựng và triển khai một số mô hình giảm thiểu và xử lý chất thải phù hợp với các điều kiện tự nhiên đặc thù tại vùng nông thôn Đồng Bằng sông Cửu Long |
Nhà nước |
2018 |
ThS. Nguyễn Thị hương Thảo |
2 |
Nghiên cứu phát triển và hoàn thiện các mô hình sản xuất công nông nghiệp theo hướng sinh thái kép kín ở Đồng Bằng sông Cửu Long |
Cấp ĐHQG Loại B |
2018 |
GS.TS. Lê Thanh Hải |
3 |
Sử dụng bộ công cụ sinh học để đánh giá độc tính sinh thái của Đồng và Cadimi trong môi trường nước ngọt |
Cấp ĐHQG Loại B |
2018 |
TS. Đinh Hoàng Đăng Khoa |
4 |
Cấp ĐHQG Loại C |
2018 |
ThS. Đào Phú Quốc |
|
5 |
Cấp ĐHQG Loại C |
2018 |
TS. Nguyễn Hải Âu |
|
6 |
Nghiên cứu xử lý N-NH4 trong nước rỉ rác bằng vi khuẩn khử sắt trong điều kiện kỵ khí |
Cấp ĐHQG Loại C |
2018 |
ThS. Nguyễn Hoàng Lan Thanh |
7 |
Cấp cơ sở |
2018 - 2019 |
ThS. Lý Thị Bích Trâm |
|
8 |
Nghiên cứu tiền xử lý nước thải công nghiệp giấy bằng công nghệ keo tụ điện hóa |
Cấp cơ sở |
2018 - 2019 |
ThS. Nguyễn Thị Quỳnh Sa |
9 |
Nghiên cứu phương pháp định lượng và ước tính phát thải khí nhà kính cho các ngành kinh tế trọng điểm của Đồng Nai |
Sở Khoa học công nghệ Đồng Nai |
2018 |
GS.TS. Nguyễn Văn Phước |
10 |
Xây dựng và triển khai mô hình xử lý, tái chế bùn từ hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN Xuyên Á (quy mô 01 tấn/mẻ) làm cơ sở nhân rộng cho các KCN trên địa bàn tỉnh Long An |
BQL Khu kinh tế Long An |
2018 |
GS.TS. Nguyễn Văn Phước |
(*) Vui lòng click vào tên đề tài để biết thêm thông tin chi tiết