Trang chủ Tổ chức phòng ban Khối phòng Thí nghiệm

Phòng Thí nghiệm Chất lượng môi trường



Phòng Thí nghiệm Chất lượng Môi trường là một trong các phòng thí nghiệm của Viện Môi Trường & Tài Nguyên với nhiệm vụ và chức năng: Thực hiện các chương trình Quan trắc, Giám sát, Đo đạc và Phân tích mẫu chất lượng môi trường Đất, Nước và Không khí. Tham gia thực hiện các đề tài nghiên cứu thuộc lĩnh vực môi trường. Bên cạnh đó, PTN Chất lượng Môi trường còn thực hiện các khóa đào tạo ngắn hạn về thực hành lấy mẫu, đo đạc và phân tích mẫu nước, khí và đất. 


Nguồn nhân lực và hệ thống thiết bị PTN Chất lượng Môi trường có khả năng phân tích hầu hết các chỉ tiêu đặc trưng trong môi trường nước mặt, nước ngầm, nước thải, môi trường đất,chất thải rắn và môi trường không khí.

PTN gồm 3 nhóm chuyên môn: 

  • Nhóm Chất lượng Nước,
  • Nhóm Chất lượng Không khí, 
  • Nhóm Phân tích Vi lượng & Đất. 

Phụ trách phòng 

  • Họ và tên: Nguyễn Thành Trung
  • Chức vụ Phó Trưởng phòng
  • Email: ptnclmt.ier@gmail.com

 

Hình. Tập thể phòng thí nghiệm Chất lượng môi trường

Chức năng và nhiệm vụ: 

Phòng thí nghiệm chất lượng môi trường là một trong các phòng thí nghiệm của Viện Môi Trường & Tài Nguyên với nhiệm vụ và chức năng: 

  • Thực hiện các chương trình Quan trắc, Giám sát, Đo đạc và Phân tích mẫu chất lượng môi trường Đất, Nước và Không khí.
  • Tham gia thực hiện các đề tài nghiên cứu thuộc lĩnh vực môi trường.
  • Thực hiện các khóa đào tạo ngắn hạn về thực hành lấy mẫu, đo đạc và phân tích mẫu nước, khí và đất.

Các hoạt động chủ đạo 

  • Quan trắc Quốc gia - Trạm Quan trắc Vùng III, thực hiện liên tục từ năm 1995 đến nay. Nhiệm vụ: quan trắc môi trường nước và môi trường không khí tại Tp. HCM và các tỉnh tây nam bộ. Tần suất quan trắc 2 đợt/năm. 
  • Quan trắc giao thông TP.HCM- Chi Cục Bảo Vệ MT TP.HCM, bắt đầu từ 1995 đến 2018. Nhiệm vụ: Quan trắc chất lượng không khí ở một số trục đường giao thông tại Tp.HCM. Tần xuất 3lần/ngày x 10ngày/tháng/điểm
  • Quan trắc Môi trường tại vùng Kinh Tế Trọng điểm phía Nam – Cục Bảo Vệ Môi trường, năm 2006- đến 2013, tần suất 3 đợt/năm. Nhiệm vụ: Lấy mẫu, đo đạc và phân tích các chỉ tiêu đánh giá chất lượng nước và không khí tại một số tỉnh khu vực Đông Nam Bộ.
  • Các chương trình thanh tra, giám sát công tác bảo vệ môi trường của Bộ Tài nguyên và Môi trường khu vực các tỉnh phía Nam (2009 - 2011). Nhiệm vụ: Lấy mẫu, đo đạc và phân tích.
  • Thực hiện hợp đồng quan trắc/giám sát chất lương môi trường nước và không khí cho các khu công nghiệp, khu chế xuất và các công ty/ nhà máy công nghiệp tại TP.HCM và các tỉnh lân cận.

VIMCERT 138 theo quyết định số 2857/QĐ-BTNMT ngày 11/11/2019

Tuân thủ theo các quy định về Quan trắc môi trường, PTN Chất lượng Môi trường, Viện Môi trường và Tài nguyên đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp lần 2 Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường số hiệu VIMCERT 138 theo quyết định số 2857/QĐ-BTNMT ngày 11/11/2019. 

 

Cơ sở vật chất và trang thiết bị 

Danh mục thiết bị quan trắc tại hiện trường

STT  Tên thiết bị Đặc tính kỹ thuật chính   Mục đích sử dụng Hãng/ nước sản xuất
1 Máy đo đa năng cầm tay Đo nhanh hiện trường Đo pH, t0, EC, TDS, DO 350i WTW, Germany
2 Máy đo pH, Cond Đo nhanh hiện trường Đo pH, t0, EC, TDS 3320 WTW, Germany
3 Máy đo DO Đo nhanh hiện trường Đo DO, t0C 3310 WTW, Germany
4 Máy đo đa năng Đo nhanh hiện trường Đo DO, t0C 3510 IDS WTW, Germany
5 Máy đo độ đục Đo hiện trường Đo độ đục mẫu nước Aqualytic, USA
6 Thiết bị lấy mẫu nước mặt Chiều thẳng đứng Lấy mẫu nước mặt theo độ sâu KC Denmark
7 Thiết bị lấy mẫu nước mặt Chiều nằm ngang Lấy mẫu nước mặt theo độ sâu WILDCO-USA
8 Cây lấy mẫu đất Quay tay lấy mẫu đất   
9 Gàu lấy mẫu bùn đáy Kéo tay Lấy mẫu bùn đáy  
10 Gàu lấy mẫu bùn đáy Kéo tay Lấy mẫu bùn đáy  
11 Lưới phiêu sinh Kéo tay Lấy mẫu phiêu sinh  
12

Lưu lượng kế

0-1lít/phút Kiểm tra lưu luợng CLARK/MỸ
13 Lưu lượng kế 0-5lít/phút Kiểm tra lưu luợng COLE PARMER
14 Lưu lượng kế 0-5lít/phút Kiểm tra lưu luợng SIBATA
15 Lưu lượng kế, Bios 0-30lít/phút Kiểm tra lưu lượng SKC
16 Lưu lượng kế 0-30lít/phút Kiểm tra lưu luợng SIBATA
17 Bơm lấy mẫu Lưu lượng: 2 – 20 lít/phút Lấy mẫu bụi SIBATA/ NHẬT
18 Bơm lấy mẫu  Lưu lượng: 5 – 35 lít/phút Lấy mẫu bụi SIBATA/ NHẬT
19 Bơm lấy mẫu Lưu lượng: 5 – 35 lít/phút Lấy mẫu bụi SIBATA/ NHẬT
20 Bơm lấy mẫu Lưu lượng: 5 – 30 lít/phút Lấy mẫu PM10 SKC / Mỹ
21 Bơm lấy mẫu Lưu lượng: 300-1500 lít/phút Lấy mẫu bụi, PM10 SIBATA/ NHẬT
22 Bơm lấy mẫu Lưu lượng: 100-600 lít/phút Lấy mẫu bụi SIBATA/ NHẬT
23 Bơm lấy mẫu Lưu lượng: 400-700 lít/phút Lấy mẫu bụi SIBATA/ NHẬT
24 Bơm lấy mẫu Lưu lượng: 0,5 – 5,0 lít/phút Lấy mẫu khí SKC / Mỹ
25 Bơm lấy mẫu Lưu lượng: 0,5 – 5,0 lít/phút Lấy mẫu khí SKC / Mỹ
26 Bơm lấy mẫu Lưu lượng: 0,5 – 5,0 lít/phút Lấy mẫu khí SKC / Mỹ
27 Bơm lấy mẫu  Legacy Lưu lượng: 5-10 lít/phút Lấy mẫu khí SKC / Mỹ
28 Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm.

Nhiệt độ:

-20 đến +50 °C

 Độ ẩm: 

0 đến +100 RH

Đo nhiệt độ, độ ẩm Testo/ Đức
29 Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm

Nhiệt độ:

-30 đến +70 °C

Độ ẩm: 

0 đến +100 RH

Đo nhiệt độ, độ ẩm Testo/ Đức
30 Thiết bị đo tiếng ồn tích phân 30 – 140dBA Đo tiếng ồn QUEST/ MỸ
31

Thiết bị đo tiếng ồn tích phân 30 – 140dBA

  Đo tiếng ồn QUEST/ MỸ
32

Thiết bị đo rung  x,y,z: 

10-120dB Đo rung Rion/ Nhật
33 Thiết bị đo hướng gió Wind Tracker 06201 Hướng gió: 0 - 3600 Đo hướng gió YOUNG/MỸ
34 Thiết bị đo tốc độ gió

Tốc độ gió:

 0.3-20m/s

Đo tốc độ gió Testo/ Đức
35 Testo

Nhiệt độ:

-40 đến 1000 °C

Vận tốc 

0 đến 40m/s

Đo nhiêt độ, vận tốc khí thải Testo/ Đức

 

Danh mục thiết bị phân tích trong phòng thí nghiệm

STT  Tên thiết bị  Đặc tính kỹ thuật chính     Mục đích sử dụng        Hãng/ nước sản xuất  
1. Máy sắc ký khí GC/ECD-FID gồm 2 đầu dò: ECD và FID. ECD được lắp đặt vào năm 2006 Phân tích các hợp chất hữu cơ dể bay hơi, TBVTV họ Chlor Auto system XL/Perkin Elmer – USA
2 Máy sắc ký lỏng cao áp . Đầu dò Diod Array , đầu dò Fluorescence Phân tích Phenol, 2,4-D, PAHs Hewlett Packard.
3

Sắc ký ghép khối phổ GCMS 

Có bộ methan hóa

Đầu dò FID

Bộ methan hóa được lắp 12/2018

Phân tích thuốc BVTV, các hợp chất hữu cơ

Phân tích CH4 và CO

Shimadzu,Japan
4 Máy AAS . Kỹ thuật ngọn lửa Phân tích các nguyên tố kim loại: Cu, Pb, Zn, Cr, Ni, Cd, Hg, As, Na, K, Fe, Mn, Co Perkin-Elmer, USA.
5 Máy hấp thu nguyên tử Kỹ thuật lò Phân tích các nguyên tố kim loại: Cu, Pb, Zn, Cr, Ni, Cd, Hg, As, Na, K, Fe, Mn, Co. Perkin-Elmer, USA.
6

Máy quang phổ UV-Vic

 

Bước sóng từ 300 – 1.100nm So màu quang phổ Hewlett Packard
7 Máy quang phổ khả kiến bước sóng từ 400 - 700nm So màu quang phổ xách tay HACH, USA
8 Máy quang phổ khả kiến   bước sóng từ 400 - 700nm So màu quang phổ xách tay HACH, USA
9 Lò phá mẫu vi sóng 20 bar & 200oC Phá mẫu nước, mẫu rắn cho phân tích kim loại Anton Paar -  Áo
10

Tủ ủ BOD

20oC Tủ ủ để xác định BOD Velp, Italia
11 Tủ ủ BOD 20oC Tủ ủ để xác định BOD Velp, Italia
12 Máy Kjeldahd chưng cất nitơ Bán tự động Chưng cất NH3 Gerhardt - Đức
13 Máy Kjeldahd chưng cất nitơ Bán tự động Chưng cất NH3 Behr-  Đức
14 Bếp phân huỷ mẫu Hồng ngoại, 6 chỗ Phá mẫu Nitơ Gerhardt - Đức
15 Giàn chưng cất Kjeldahd  6 chỗ Chưng cất phenol Gerhardt - Đức
16

Tủ sấy ,

103-104oC Sấy mẫu SS Memmert
17 Tủ sấy 150oC Sấy COD Memmert
18 Tủ sấy 150 -160oC Xử lý mẫu Gallenkamp
19 Tủ sấy 103-104oC Sấy dụng cụ, hoá chất nhóm khí SANYO
20 Tủ sấy 60oC Sấy mẫu bụi khí HERAEUS
21 Tủ sấy 160oC Khử trùng dụng cụ SANYO
22 Heat blockter 150oC Sấy COD HACH
23 Tủ nung   Xử lý mẫu  
24 Máy cất nước 2 lần   Cất nước 2 lần Hamiton
25

Máy cất nước 1 lần

  Cất nước 1 lần Fisher
26 Cân 81g 0,00001g Cân mẫu bụi OHAUS
27 Cân 210g 0,0001g Cân mẫu và hoá chất Satorious
28 Cân 200g 0,0001g Cân mẫu và hoá chất OHAUS
29 Cân 1.200g 0,01g Cân mẫu và hoá chất Sartorius
30 Cân 2.100g 0,01g Cân mẫu và hoá chất Satorius
31 Cân 12.100g 1g Cân mẫu và hoá chất Satorius
32 Tủ cấy vi sinh   Thao tác vi sinh vô trùng Microlow
33 Tủ ủ vi sinh 35oC Tủ nuôi ủ vi sinh Sanyo
34

Tủ ủ vi sinh

44,5oC Tủ nuôi ủ vi sinh  
35 Nồi hấp vô trùng 120oC Khử trùng ướt môi trường nuôi vi sinh Sanyo
36 Nồi hấp vô trùng 120oC Khử trùng ướt môi trường nuôi vi sinh Sanyo
37

Máy ly tâm

  Dùng thu sinh khối tảo, thu cặn mẫu  
38 Kính hiển vi   SoiXử lý mẫu hình thái tế bào vi sinh OLYMPUS
39 Máy lắc 3 chiều Lắc 3 chiều   GLAS-COL -Mỹ
40 Máy lắc ngang Lắc ngang Xử lý mẫu Gerhardt – Đức
41 Máy quay trống Quay tròn 30 vòng/phút Ngâm chiết mẫu rắn Việt Nam
42 Máy Ultrasonic   Rửa dụng cụ FRITSCH Đức
43 Máy cô quay   Xử lý mẫu HEIDOLPH Đức
44 Hệ thống chiết Soxhlet Tự động 6 chỗ Chiết mẫu  
45 Hệ thống đun hoàn lưu   Tháo lắp,  
46 6 bếp đun bình cầu Xử lý mẫu  
47 Máy lọc nước siêu sạch L ọc nước siêu sạch Tạo nước siêu sạch  
48 Máy nghiền ly tâm mẫu đất   Xử lý mẫu RESTCH – Đức
49

Máy nghiền mẫu đất

  Xử lý mẫu KIKA-WENRKE - Đức
50

Thiết bị tách ẩm mẫu đất

5Bar Xử lý mẫu Santa Barbara – Mỹ
51 Thiết bị tách ẩm mẫu đất 15Bar Xử lý mẫu Santa Barbara – Mỹ
52 Thiết bị rây đo kích cỡ hạt Phân tích cấp hạt RESTCH – Đức
53 Bộ cân chuẩn Quả cân: 0,1000g-0,5000g-1,000g-5,000g-20,000g   Kiểm tra cân