Trang chủ Tổ chức phòng ban Khối phòng Chuyên Môn

Phòng Tin học Môi trường



Phòng Tin học Môi trường thuộc Viện Môi Trường & Tài Nguyên với chức năng và nhiệm vụ được giao gồm thực hiện các nghiên cứu và triển khai các ứng dụng của công nghệ toán – tin trong lĩnh vực môi trường và tài nguyên


Phòng Tin học Môi trường thuộc Viện Môi Trường & Tài Nguyên với chức năng và nhiệm vụ được giao gồm thực hiện các nghiên cứu và triển khai các ứng dụng của công nghệ toán – tin trong lĩnh vực môi trường và tài nguyên, bao gồm:

• Ứng dụng và phát triển các mô hình toán tích hợp trong mô phỏng, mô hình hóa các quá trình tự nhiên và các quá trình xử lí môi trường (mô phỏng và tính toán tối ưu cho các hệ thống xử lí chất thải)

• Thiết kế và phát triển cơ sở dữ liệu tài nguyên môi trường phục vụ công tác quản lí tài nguyên môi trường vùng và các hoạt động kinh tế có liên quan đến tài nguyên và môi trường

• Phân tích dữ liệu đa tiêu chí

• Ứng dụng GIS Và Viễn thám trong quản lí tài nguyên môi trường

Lãnh đạo phòng

Họ và tên: TS. NGUYỄN HOÀNG ANH

- Chức vụ:  Trưởng phòng

- Email: anhnguyen.ier@gmail.com

- Điện thoại: 0084 937 84 75 79

 

Các nhân sự chủ chốt

- ThS. Lê Vũ Quốc Bảo
- Email: levuquocbao.env@gmail.com
- Điện thoại: 0983358489
- ThS. Nguyễn Thanh Trúc
- Email:ngthtruc95@gmail.com
- Điện thoại:0969898299
- CN. Nguyễn Thị Hồng Nhung
-  Email: nguyennhung15197@gmail.com
-  Điện thoại: 0981 864 237
- KS. Đinh Kim Chi
- Email: dkchi2012@gmail.com
- Điện thoại: 0902422996

 

Các công trình nghiên cứu tiêu biểu trong 5 năm gần đây

1 Ecological risk assessment of a coastal zone in Southern Vietnam: Spatial distribution and content of heavy metals in water and surface sediments of the Thi Vai Estuary and Can Gio Mangrove Forest. Marine Pollution Bulletin, Vol. 114, 2, 1141-1151, 2017

2 Ecophysiological responses of young mangrove species Rhizophora apiculate (Blume) to different contaminated chromium environments. Science of the total environment, Vol. 274, 2017

3 Mutiphysics modeling of pollutant uptake by mangroves. In: Modeling, Simulation and Optimization of Complex Processes. Springer Internationnal Publishing AG 2017. ISBN: 978-3-319-67167-3. DOI: 10.1007/978-3-319-67168-0

4 Phytoremediation by mangrove trees: experimental studies and model development. Chemical Engineering Journal. Vol. 294, pg. 389-399, 2016

5 Multiscale modelling of pollutant uptakes by mangroves. International Journal of Multiphysics, Vol. 10, No. 2, 2016

6 Multiphysik-Ansätze in der Biologie. Jahrbuch 2013 der Braunschweigischen Wissenschaftlichen Gesellschaft (Braunschweig Academy of Science), pg. 77-94.

7. Ứng dụng GIS và viễn thám xây dựng bản đồ phân vùng môi trường địa chất phục vụ cho công tác quy hoạch xây dựng tại lưu vực sông Thị Vải. Sci. Tech. Dev. J. - Sci. Earth Environ.; 3(1):1-11.

8. Accumulation of contaminants in mangrove species Rhizophora apiculata along ThiVai River in the South of Vietnam. EWATEC-COAST: Technologies for Environmental and Water Protection of Coastal Zones in Vietnam. Contributions to 4th VNU – HCM International Conference for Environment and Natural Resources, ICENR 2014. Cuvillier, Göttingen, Germany. ISSN: 2363-7218. 

9. Modeling Phytoremediation by Mangroves. Proceedings of International Comsol Conference, Rotterdam 2013

 

Các đối tác hợp tác chính trong và ngoài nước

Viện Địa Sinh Thái – ĐH Kỹ Thuật Braunschweig CHLB Đức