STT
|
Tên bài báo
|
Năm xuất bản
|
Tên tạp chí/ Tên hội thảo
|
Trang
|
ISSN
|
Số xuất bản
|
Tên tác giả
|
Đồng tác giả (nếu có)
|
BÀI BÁO QUỐC TẾ
|
||||||||
1
|
Influences of Cyanobacterial Toxins Microcystins on the Seedling of Plants
|
2014
|
Journal of Environmental Protection
|
ISSN Print: 2152-2197, ISSN Online: 2152-2219
|
2152-2219
|
DOI: 10.4236/jep.2014.51005
|
Thanh-Son Dao
|
Thai-Hang Le, Thanh-Luu Pham, Lan-Chi Do-Hong, Phuoc-Dan Nguyen
|
2
|
Fast and optimized methodology to generate road traffic emission inventories and their uncertainties
|
2014
|
Journal of Clean - Air, Water and Soil
|
1-7
|
1863-0669
|
42(9999)
|
Bang Quoc Ho
|
Alain Clappier, Nadege Blond
|
3
|
Climate Change Impacts On Coast: Coastal Disasters Damage Costs In Vietnam
|
2014
|
Science journal of environmental engineering research
|
|
2276 – 7495
|
DOI: 10.7237/sjeer/22
|
Quoc Bang Ho
|
Hunghwa Kim
|
4
|
A decision support framework considering sustainability for the selection of thermal food processes
|
2014
|
Journal of Cleaner Production
|
112-120
|
0959-6526
|
78
|
Thi-Thu-Huyen Do
|
Hans Schnitzer, Thanh-Hai Le
|
5
|
Nutrient dynamics during flood events in tropical catchments: a case study in Southern Vietnam[ http://onlinelibrary.wiley.com/doi/10.1002/clen.201300264/abstract]
|
2014
|
Clean – Soil, Air, Water
|
42 - 52
|
1863-0669
|
DOI: 10.1002/clen.201300264
|
Nguyễn Hồng Quân
|
Gunter Meon
|
BÀI BÁO TRONG NƯỚC
|
||||||||
1
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của nước mặt từ hồ Dầu Tiếng nhiễm độc tố microcystins lên Daphnia magna trong điều kiện phòng thí nghiệm
|
2014
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
152-159
|
0866-708X
|
52 (2B)
|
Đào Thanh Sơn
|
Võ Thị Mỹ Chi, Nguyễn Thanh Sơn, Bùi Bá Trung, Bùi Lê Thanh Khiết, Đỗ Hồng Lan Chi
|
2
|
Nghiên cứu xử lý thành phần khó phân hủy sinh học và độ màu trong nước rác bằng quá trình oxy hóa quang hóa UV/O3; catazone
|
2014
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
1-10
|
0866-708X
|
52 (2B)
|
Nguyễn Thị Thanh Phượng
|
Nguyễn Văn Phước
|
3
|
Tối ưu hóa quá trình trao đổi Este dầu Jatropha bằng methanol sử dụng xúc tác NaOH
|
2014
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
21-29
|
0866-708X
|
52 (2B)
|
Chhoun Vi Thun
|
Nguyễn Văn Phước, Phạm Thành Quân
|
4
|
Tính toán khí thải công nghiệp và mô phỏng tác động đến khu vực xung quanh bằng AERMOD: trường hợp khu công nghiệp Tâm Thắng, Đăk Nông, Việt Nam
|
2014
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
38-48
|
0866-708X
|
52 (2B)
|
Hồ Quốc Bằng
|
Nguyễn Phương Bình
|
5
|
Nghiên cứu ứng dụng xỉ thép lò điện hồ quang (EAFS) để loại bỏ photpho hòa tan trong nước thải chế biến thủy sản
|
2014
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
72-81
|
0866-708X
|
52 (2B)
|
Mai Tuấn Anh
|
Phan Thị Ngọc Ánh, Lê Thị Mỹ Diệp
|
6
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ lọc kỵ khí kết hợp với sinh học màng xử lý nước thải trạm trung chuyển: Ảnh hưởng của giá thể sponge di động và chất keo tụ
|
2014
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
89-98
|
0866-708X
|
52 (2B)
|
Nguyễn Thị Thanh Mỹ
|
Phạm Quốc Khánh, Huỳnh Ngọc Loan, Phan Nguyễn Thiện Nhân, Nguyễn Thành Tín, Bùi Xuân Thành
|
7
|
Quá trình hình thành và phát triển của thành phần vi sinh vật trong bùn hạt hiếu khí
|
2014
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
106-113
|
0866-708X
|
52 (2B)
|
Trương Thị Bích Hồng
|
Nguyễn Văn Phước, Nguyễn Thị Thanh Phượng
|
8
|
Study on enhancing domestic wastewater treatment efficiency in Binh Hung Hoa residential zone by membrane filtration (MF) Method - Nghiên cứu nâng cao hiệu quả xử lý nước thải Bình Hưng Hòa bằng phương pháp lọc màng (MF)
|
2014
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
126-135
|
0866-708X
|
52 (2B)
|
Nguyễn Thị Thanh Phượng
|
Nguyễn Văn Phước
|
9
|
Nghiên cứu xây dựng hệ số phát thải nước thải trong ngành chế biến mủ cao su trên địa bàn tỉnh Bình Phước
|
2014
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
136-142
|
0866-708X
|
52 (2B)
|
Bùi Dương Vương
|
Đinh Xuân Thắng
|
10
|
Đánh giá khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu của thành phố Hồ Chí Minh bằng chỉ số thích ứng
|
2014
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
143-151
|
0866-708X
|
52 (2B)
|
Nguyễn Hiền Thân
|
Chế Đình Lý
|
11
|
Đề xuất công cụ hỗ trợ ra quyết định phục vụ cho việc lựa chọn các công nghệ nhiệt theo hướng bền vững - trường hợp điển hình cho ngành sản xuất bia
|
2014
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
160-171
|
0866-708X
|
52 (2B)
|
Đỗ Thị Thu Huyền
|
Lê Thanh Hải, Hans Schnitzer
|
12
|
Ứng dụng phương pháp "Trọng số đơn giản" để xây dựng chỉ số hiệu suất sinh thái vùng cho tỉnh Bình Định từ 2005-2011
|
2014
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
172-180
|
0866-708X
|
52 (2B)
|
Chế Đình Lý
|
|
13
|
Hiện trạng xả thải và sự phân bố các nguồn thải chính dọc sông Tiền, sông Hậu
|
2014
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
433-441
|
0866-708X
|
52 (4B)
|
Lưu Đức Điền
|
Nguyễn Hồng Quân, Mã Tú Lan
|
14
|
Nghiên cứu đánh giá hiện trạng phát thải khí SF6 (sulfur hexafluoride) và đề xuất giải pháp giảm thiểu trong lĩnh vực truyền tải điện tại Bình Dương
|
2014
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
181-188
|
0866-708X
|
52 (2B)
|
Lê Quốc Vĩ
|
Trần Thị Hiệu, Trần Văn Thanh, Lê Thanh Hải
|
15
|
Bước đầu áp dụng kỹ thuật phân tích thống kê đa biến phân tích số liệu chất lượng nước lưu vực sông Thị Tính, tỉnh Bình Dương
|
2014
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
189-198
|
0866-708X
|
52 (2B)
|
Nguyễn Hải Âu
|
Lê Thanh Hải, Vũ Văn Nghị
|
16
|
Mô hình tích hợp chất lượng nước phục vụ an toàn cấp nước hồ Đá Đen tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
2014
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
199-207
|
0866-708X
|
52 (2B)
|
Nguyễn Hồng Quân
|
Ngô Quang Hiếu, Mai Toàn Thắng, Nguyễn Thành Nhân, Lê Việt Thắng
|
17
|
Nghiên cứu áp dụng biểu đồ kiểm soát như công cụ đánh giá hiệu quả quản lý nội vi phục vụ đánh giá sản xuất sạch hơn tại nhà máy chế biến thủy sản
|
2014
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
253-261
|
0866-708X
|
52 (2B)
|
Trần Văn Thanh
|
Nguyễn Thị Phương Thảo, Lê Quốc Vĩ, Lê Thanh Hải
|
18
|
Diễn toán chế độ thủy văn, thủy động lực học và chất lượng nước cho lưu vực sông Thị Tính
|
2014
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
274-284
|
0866-708X
|
52 (2B)
|
Nguyễn Hải Âu
|
Lê Thanh Hải, Vũ Văn Nghị
|
19
|
Ứng dụng GIS đánh giá ngập lụt và thiệt hại cho nông nghiệp do tác động của biến đổi khí hậu, nước biển dâng trên địa bàn tỉnh Long An
|
2014
|
Tạp chí khí tượng thủy văn
|
15 - 23
|
0866 - 8744
|
Số 635
|
Ngô Quang Hiếu
|
Nguyễn Hồng Quân
|
20
|
Phân tích các hiện tượng cực đoan và xu hướng biến đổi của lượng mưa trong 30 năm gần đây ở tỉnh Long An bằng phương pháp thống kê
|
2014
|
Tạp chí Khí tượng thủy văn
|
41801
|
0866 - 8744
|
Số 638
|
Nguyễn Hồng Quân
|
Trương Nguyễn Cung Quế
|
21
|
Chronic effects of the atrazine and estriol on Daphnia magna
|
2014
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
323-329
|
0866-708X
|
52 (3A)
|
Võ Thị Mỹ Chi
|
Nguyễn Thanh Sơn
|
22
|
Climate change vulnerability assessment in Tay Ninh province, VietNam
|
2014
|
Science Journal of Environmental Engineering
|
1-12
|
2276-7459
|
2013(221)
|
Võ Lê Phú
|
Hồ Quốc Bằng
|
23
|
Calculate Road Traffic Air Emissions Including Traffic jams: Application over Ho Chi Minh City, Vietnam
|
2014
|
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Các Khoa học Trái đất và Môi trường
|
12-21
|
|
30(1-2014)
|
Hồ Quốc Bằng
|
|
24
|
Ứng dụng lý thuyết nước ảo và dấu chân nước đánh giá hiệu quả trong việc sử dụng nước lên sản phẩm tinh bột khoai mì tại khu vực tỉnh Tây Ninh
|
2014
|
Tạp Chí khí tượng thủy văn
|
47-52
|
0866-8744
|
637
|
Hoàng Nguyễn Lịch Sa
|
Nguyễn Hồng Quân
|
25
|
Sức tải tối đa của sông Tiền và sông Hậu theo các kịch bản phát triển kinh tế xã hội phục vụ nuôi cá tra
|
2014
|
Tạp chí nghề cá sông Cửu Long (Journal of Mekong Fisheries)
|
130-142
|
1859-1159
|
Số 3/2014
|
Nguyễn Hồng Quân
|
Lưu Đức Điền, Ngô Quang Hiếu, Nguyễn Hữu Nhân
|
26
|
Thành lập bản đồ chất lượng nước cho sông, hồ sử dụng thiết bị đo liên tục, tự động
|
2014
|
Tạp chí Tài nguyên và môi trường
|
26-28
|
1859-1477
|
Số 13 (195)
|
Nguyễn Hồng Quân
|
Lê Thị Hiền, Nguyễn Duy Hiếu, Lưu Đức Điền, Nguyễn Đình Giang Nam, Lê Việt Thắng
|
27
|
Sử dụng chỉ số biến đổi thủy văn để đánh giá dòng chảy môi trường vùng thượng lưu hệ thống lưu vực sông Đồng Nai
|
2014
|
Tạp chí Tài nguyên và môi trường
|
22-25
|
1859-1478
|
Số 13 (195)
|
Nguyễn Hồng Quân
|
Mai Tòan Thắng
|
28
|
Giải pháp quản lý và bảo vệ chất lượng nước hồ đá Đen bảo đảm an toàn cấp nước cho tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
2014
|
Tạp chí Tài nguyên và môi trường
|
50-52
|
1859-1479
|
Số 14 (196)
|
Lê Việt Thắng
|
Nguyễn Hồng Quân, Đào Thị Ngọc Mai
|
29
|
Sử dụng phần mềm Swat và ảnh vệ tinh Spot 5 phục vụ xây dựng mô hình thủy văn lưu vực sông hồ đá đen
|
2014
|
Tạp chí khí tượng thủy văn
|
34-37
|
0866-8744
|
số 641
|
Nguyễn Hồng Quân
|
Mai Toàn Thắng, Lê Việt Thắng
|
30
|
Dự báo xâm nhập hạ lưu hệ thống sông Đồng Nai và đề xuất giải pháp kiểm soát
|
2014
|
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
|
38-47
|
1859-4581
|
236
|
Vũ Văn nghị
|
Võ Lê Phú, Hồ Quốc Bằng, Nguyễn Hồng Quân, Lâm Minh Tuấn, Trần Thị Nhung
|
31
|
Công nghệ xử lý mùi hôi từ quá trình sấy bột cá
|
2014
|
Tạp chí Tài nguyên và môi trường
|
61-64
|
1859-1477
|
7
|
Lê Đức Trung
|
Nguyễn Văn Phước
|
32
|
Xử lý kim loại nặng trong nước thải xi mạ bằng phương pháp hấp phụ sử dụng bùn giấy
|
2014
|
Tạp chí Tài nguyên và môi trường
|
60-64
|
1859-1477
|
6
|
Lê Đức Trung
|
Nguyễn Văn Phước
|
33
|
Xử lý thành phần hữu cơ khó phân hủy sinh học trong nước rỉ rác bằng quá trình hấp phụ sử dụng bùn giấy.
|
2014
|
Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ
|
|
1859-0128
|
Đã được chấp nhận đăng
|
Lê Đức Trung
|
Trần Minh Bảo
|
34
|
Xử lý thành phần ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy sinh học trong nước rỉ rác bằng quá trình Fenton dị thể với tác nhân Fe trên chất mang than hoạt tính (Fe/AC).
|
2014
|
Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ
|
|
1859-0128
|
Đã được chấp nhận đăng
|
Lê Đức Trung
|
Nguyễn Đình Tiến
|
35
|
Suy giảm chất lượng nước và độc tính sinh thái vi khuẩn lam từ hồ Xuân Hương, Đà Lạt
|
2014
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
91-100
|
0866-708X
|
52 (1)
|
Đào Thanh Sơn
|
Bùi Bá Trung, Võ Thị Mỹ Chi, Bùi Thị Như Phượng, Đỗ Hồng Lan Chi, Nguyễn Thanh Sơn, Bùi Lê Thanh Khiết
|
36
|
Long-term impacts of copper and chromium on survivorship, maturation, fecundity and growth of Daphnia magna
|
2014
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
309-315
|
0866-708X
|
52(3A)
|
Tran P.T.
|
Do-Hong L.C., Dao T.S.,
|
37
|
Ảnh hưởng của quá trình xây dựng và phát triển kinh tế - xã hội của huyện Cần Giờ đến môi trường và hệ sinh thái rừng ngập mặn Cần Giờ
|
2014
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
|
0866-708X
|
52
|
Nguyễn Thị Thanh Mỹ
|
Phạm Quốc Khánh, Trần Bảo Trân
|
38
|
Effect of sludge retention time on performance of anaerobic sponge biofilter coupling with membrane bioreactor treating leachate
|
2014
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
35-40
|
0866-708X
|
51 (3B)
|
Nguyễn Thành Tín
|
Nguyễn Thị Thanh Mỹ, Bùi Xuân Thành
|
39
|
Mô hình diễn biến phân bố rừng ngập mặn Cần Giờ dưới tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng
|
2014
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
|
0866-708X
|
Đã được chấp nhận đăng
|
|
|
40
|
Production of biodiesel from vegetable oils and animail fats in waste water
|
2013
|
Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ
|
5-11
|
1859-0128
|
16 (M1-2013)
|
Dương Thị Thanh Thúy
|
Phạm Trung Kiên, Nguyễn Văn Phước, Nguyễn Thị Thanh phượng
|
41
|
Study on the ability of cyperus alternifolius for sludge treatment in constructed wetland.
|
2014
|
Tạp chí hóa học
|
210-216
|
0866-7144
|
52 (2)
|
Van Phuoc Nguyen
|
Thi Thanh Phuong Nguyen
|
42
|
Study on the ability of cyperus alternifolius for sludge treatment in constructed wetland.
|
2014
|
Tạp chí hóa học
|
217-233
|
0866-7144
|
52 (2)
|
Thi Thanh Phuong Nguyen
|
Van Phuoc Nguyen
|
43
|
Ứng dụng mô hình SWAT đánh giá tài nguyên nước khu vực thượng nguồn Đầm Thị Nại phục vụ phát triển bền vững tỉnh Bình Định
|
2014
|
Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ
|
|
1859-0128
|
Đã được chấp nhận đăng
|
Nguyễn Hồng Quân
|
Mai Toàn Thắng
|
44
|
Ứng dụng IHA và mô hình SWAT để đánh giá dòng chảy môi trường khu vực thượng lưu lưu vực sông Đồng Nai
|
2014
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
|
0866-708X
|
52 (4B)
|
Nguyễn Hồng Quân
|
Mai Toàn Thắng, Trương Nguyễn Cung Quế
|
45
|
Preliminerary reseearch on first step of changing in water resources potential to Dau Tieng lake in the context of influence of climate change
|
2014
|
Tạp chí Bảo hộ Lao động
|
|
|
Đã được chấp nhận đăng
|
Nguyen H. Quan
|
Ho Q. Bang, Vo L. Phu, Mai T. Thang, Nguyen V. Lanh
|
46
|
Research and evaluate the impact of climate change in salinity intrusion in Dong Nai river system
|
2014
|
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
|
|
1859-4581
|
Đã được chấp nhận đăng
|
Vu V.Nghi
|
Ho Q. Bang, Vo L. Phu, Nguyen H.Quan, Lam M. Tuan, Nguyen M. Tuan, Lam M. Triet
|
47
|
Nghiên cứu đánh giá các kỹ thuật hiện có được ứng dụng trong đánh giá sản xuất sạch hơn và đề xuất định hướng áp dụng tại Việt Nam
|
05/2015
|
Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ
|
51-65
|
1859-0128
|
M2/2014
|
Trần Văn Thanh
|
Lê Thanh Hải
|
48
|
Xây dựng bộ tiêu chí đánh giá hiệu quả hoạt động của ba phương thức xử lý chất thải rắn đô thị tại khu liên hiệp xửl ý chất thải rắn Tây Bắc, Củ Chi
|
03/2014
|
Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ
|
90-101
|
1859-0128
|
M1/2014
|
Lê Thanh Hải
|
Ngô Quang Duy
|